Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 4 có đáp án

Để đạt kết quả cao trong các vòng thi sắp tới của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, đừng bỏ qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Thông qua bài test các bạn sẽ được làm quen với dạng đề cũng như các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi, từ đó xây dựng cho mình phương pháp học tập hiệu quả nhé!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Một cửa hàng bán một tấm vải, mỗi lần bán 1/10 tấm vải đó thì sau 7 lần bán, tấm vải còn lại 21m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Chiều dài lúc đầu của tấm vải là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Một vòi nước chảy vào bể trong 2 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu có hai vòi nước như vậy cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
    Trả lời:
    Số giờ để hai vòi nước như vậy chảy đầy bể là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Tích của hai số là 7392. Nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giảm thừa số kia đi 3 lần thì tích mới là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Tích hai số bằng thương của chúng và bằng 2015. Hai số đó là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
    5 phút; 500 giây; 1/5 giờ; 1/144 ngày
    Trả lời:
    Khoảng thời gian ngắn nhất là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 150, phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
    Trả lời:
    Số các chữ số 1 phải viết là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Số các số chẵn có hai chữ số khác nhau là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Tìm thương của hai số, biết rằng số lớn gấp 9 lần thương và thương bằng 3 lần số bé.
    Trả lời:
    Thương của hai số đó là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Tìm được bao nhiêu số có hai chữ số mà số đó gấp 21 lần hiệu các chữ số của nó và chữ số hàng đơn vị bé hơn chữ số hàng chục?
    Trả lời:
    Số các số như vậy là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Có bao nhiêu số có bốn chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 0 nào cả?
    Trả lời:
    Số các số thỏa mãn đề bài là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Một người đi xe máy trong 1/3 phút thì đi được 250m. Hỏi trong một giờ người ấy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
    Trả lời:
    Trong một giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: ...........45
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Một người đi xe máy trong 1/3 phút thì đi được 250m. Hỏi trong một giờ người ấy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
    Trả lời:
    Trong một giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: ...........45
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Biết 2/3 khối lượng hàng trong một thùng là 2/5 tấn. Hỏi thùng đó chứa bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
    Trả lời:
    Thùng đó chứa số ki-lô-gam hàng là ......... kg.600
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Biết 2/3 khối lượng hàng trong một thùng là 2/5 tấn. Hỏi thùng đó chứa bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
    Trả lời:
    Thùng đó chứa số ki-lô-gam hàng là ......... kg.600
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tổng của ba số là 1978. Số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 58. Nếu bớt ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm số thứ hai và số thứ ba.
    Trả lời:
    Số thứ hai là: ...........
    Số thứ ba là: ...........498; 462
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tổng của ba số là 1978. Số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 58. Nếu bớt ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm số thứ hai và số thứ ba.
    Trả lời:
    Số thứ hai là: ...........
    Số thứ ba là: ...........498; 462
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng. Biết chiều dài bằng 45cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật đó là: ........... cm2.1350
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng. Biết chiều dài bằng 45cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật đó là: ........... cm2.1350
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Số hạng thứ 20 và 21 của dãy: 3; 15; 35; 63; ....... là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số hạng thứ 20 của dãy đó là: ..........
    Số hạng thứ 21 của dãy đó là: ..........1599; 1763
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Số hạng thứ 20 và 21 của dãy: 3; 15; 35; 63; ....... là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số hạng thứ 20 của dãy đó là: ..........
    Số hạng thứ 21 của dãy đó là: ..........1599; 1763
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Sau khi lấy ra 40 lít dầu thì trong thùng còn lại số dầu bằng 3/5 số dầu ban đầu. Hỏi ban đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Ban đầu trong thùng có .......... lít dầu.100
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Sau khi lấy ra 40 lít dầu thì trong thùng còn lại số dầu bằng 3/5 số dầu ban đầu. Hỏi ban đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Ban đầu trong thùng có .......... lít dầu.100
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tìm số tự nhiên x sao cho: 4/15 : 4/7 < x < 2/5 x 10/3
    Trả lời:
    x = .........1
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tìm số tự nhiên x sao cho: 4/15 : 4/7 < x < 2/5 x 10/3
    Trả lời:
    x = .........1
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Đội văn nghệ của trường có 40 học sinh nữ. Tính ra số học sinh nữ đó chiếm 2/3 số học sinh của đội. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
    Trả lời:
    Số học sinh nam của đội đó là ............20
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Đội văn nghệ của trường có 40 học sinh nữ. Tính ra số học sinh nữ đó chiếm 2/3 số học sinh của đội. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
    Trả lời:
    Số học sinh nam của đội đó là ............20
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: 4/5 của 4 tấn 5 tạ là ........ kg.3600
    Đáp án là:
    Câu 3.4: 4/5 của 4 tấn 5 tạ là ........ kg.3600
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm thương của một phép chia biết rằng nó bằng 1/3 số bị chia và gấp 5 lần số chia.
    Trả lời:
    Thương của phép chia đó là ...........15
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm thương của một phép chia biết rằng nó bằng 1/3 số bị chia và gấp 5 lần số chia.
    Trả lời:
    Thương của phép chia đó là ...........15
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Cửa hàng có 7/8 tấn đường. Cửa hàng đã bán đi một số đường, số còn lại đem đóng vào các túi, mỗi túi 750g đường. Tính ra đã đóng được vừa đúng 600 túi đường như vật. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?
    Trả lời:
    Cửa hàng đã bán được ........... kg.425
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Cửa hàng có 7/8 tấn đường. Cửa hàng đã bán đi một số đường, số còn lại đem đóng vào các túi, mỗi túi 750g đường. Tính ra đã đóng được vừa đúng 600 túi đường như vật. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?
    Trả lời:
    Cửa hàng đã bán được ........... kg.425
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho hình vuông ABCD. Chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD, biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 420cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
    Trả lời:
    Diện tích hình vuông ABCD là ...........cm2.4900
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho hình vuông ABCD. Chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD, biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 420cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
    Trả lời:
    Diện tích hình vuông ABCD là ...........cm2.4900
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 0; 2; 3; 5
    Trả lời:
    Tổng của các số đó là: ...............66660
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tính tổng của tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 0; 2; 3; 5
    Trả lời:
    Tổng của các số đó là: ...............66660
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Biết rằng 15 x 16 x 27 x 28 x A = 72y760. (A là một số tự nhiên và y là một chữ số chưa biết)
    Hãy tìm A.
    Trả lời: A = ...........4
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Biết rằng 15 x 16 x 27 x 28 x A = 72y760. (A là một số tự nhiên và y là một chữ số chưa biết)
    Hãy tìm A.
    Trả lời: A = ...........4
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 864cm2. Biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chu vi của hình chữ nhật đó là: ............ cm.120
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 864cm2. Biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chu vi của hình chữ nhật đó là: ............ cm.120

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo