Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 4 có đáp án

Vòng 19 (vòng thi cấp quốc gia) là vòng thi cuối cùng của Cuộc thi giải Toán qua mạng. Mời các bạn tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2014 - 2015 trên VnDoc.com để ôn luyện cho vòng thi này nhé! Hi vọng bài test sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn đạt kết quả cao trong cuộc thi. Chúc các bạn ôn tập tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Tìm x, biết: x/42 = 156/604
    Trả lời:
    x = ..........13
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Tìm x, biết: x/42 = 156/604
    Trả lời:
    x = ..........13
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: Đề thi Violympic toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời: 
    A = ............1
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: Đề thi Violympic toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời: 
    A = ............1
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 32/88 mà mẫu số là số có ba chữ số?
    Trả lời: Có ......... phân số.81
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 32/88 mà mẫu số là số có ba chữ số?
    Trả lời: Có ......... phân số.81
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 36/81 mà tử số là số chẵn bé hơn 36.
    Trả lời:
    Có .......... phân số.8
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 36/81 mà tử số là số chẵn bé hơn 36.
    Trả lời:
    Có .......... phân số.8
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 0 hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1809 đơn vị.
    Trả lời:
    Số đó là .........2010
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 0 hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1809 đơn vị.
    Trả lời:
    Số đó là .........2010
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tìm trung bình cộng của ba số. Biết số thứ nhất là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, số thứ hai bằng 3/2 số thứ nhất, số thứ ba bằng 1/5 tổng của số thứ nhất và số thứ hai.
    Trả lời:
    Trung bình cộng của ba số là ..............98
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tìm trung bình cộng của ba số. Biết số thứ nhất là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, số thứ hai bằng 3/2 số thứ nhất, số thứ ba bằng 1/5 tổng của số thứ nhất và số thứ hai.
    Trả lời:
    Trung bình cộng của ba số là ..............98
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tìm hai số có tổng bằng 295, biết số lớn hơn số bé 81 đơn vị.
    Trả lời:
    Số lớn là: ...........
    Số bé là: ...........188; 107
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tìm hai số có tổng bằng 295, biết số lớn hơn số bé 81 đơn vị.
    Trả lời:
    Số lớn là: ...........
    Số bé là: ...........188; 107
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Tìm hai số có tổng bằng 235, biế nếu lấy số bé nhân với 3; số lớn nhân với 2 ta được hai tích bằng nhau.
    Trả lời:
    Số bé là: ...........
    Số lớn là: ..........94; 141
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Tìm hai số có tổng bằng 235, biế nếu lấy số bé nhân với 3; số lớn nhân với 2 ta được hai tích bằng nhau.
    Trả lời:
    Số bé là: ...........
    Số lớn là: ..........94; 141
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tìm 2 số có tổng bằng 345, biết số bé bằng 2/3 số lớn.
    Trả lời:
    Số bé là: ..........
    Số lớn là: ..........138; 207
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tìm 2 số có tổng bằng 345, biết số bé bằng 2/3 số lớn.
    Trả lời:
    Số bé là: ..........
    Số lớn là: ..........138; 207
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ.
    Trả lời:
    Số bé là: ..........
    Số lớn là: .........190; 227
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ.
    Trả lời:
    Số bé là: ..........
    Số lớn là: .........190; 227
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tìm X biết: 723 x X - 223 x X = 1000
    Trả lời:
    X = ..........2
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tìm X biết: 723 x X - 223 x X = 1000
    Trả lời:
    X = ..........2
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tìm x biết: 435 + 24 : x = 500 - 65 + 24 : 3
    Trả lời: x = ...........3
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tìm x biết: 435 + 24 : x = 500 - 65 + 24 : 3
    Trả lời: x = ...........3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời: A = ............150/173
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời: A = ............150/173
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    3km56m= ..............m2.3000056
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    3km56m= ..............m2.3000056
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Số cần tìm là ............180
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Số cần tìm là ............180
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tổng của 100 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 là ..........5050
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tổng của 100 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 là ..........5050
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Cho năm chữ số 0; 1; 4; 5; 6. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ năm chữ số đã cho?
    Trả lời:
    Số các số có 2 chữ số là ............20
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Cho năm chữ số 0; 1; 4; 5; 6. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ năm chữ số đã cho?
    Trả lời:
    Số các số có 2 chữ số là ............20
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 746. Tìm số đã cho.
    Trả lời:
    Số đã cho là: ............73
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 746. Tìm số đã cho.
    Trả lời:
    Số đã cho là: ............73
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số có ba chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
    Trả lời:
    Số cần tìm là ..............45
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số có ba chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
    Trả lời:
    Số cần tìm là ..............45
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Tìm số lớn nhất có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho cả 3 và 5, đồng thời khi đọc xuôi hoặc đọc ngược số đó đều được giá trị như nhau.
    Trả lời:
    Số cần tìm là ...........585
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Tìm số lớn nhất có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho cả 3 và 5, đồng thời khi đọc xuôi hoặc đọc ngược số đó đều được giá trị như nhau.
    Trả lời:
    Số cần tìm là ...........585
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tìm X biết: 327 x (126 + X) = 67035
    Trả lời: X = .........79
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tìm X biết: 327 x (126 + X) = 67035
    Trả lời: X = .........79
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Tính: Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời: A = ...............4
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tính: Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời: A = ...............4
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm x biết: x : 48 : 25 = 374
    Trả lời:
    x = ...............448800
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm x biết: x : 48 : 25 = 374
    Trả lời:
    x = ...............448800
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm số có 4 chữ số a02b biết số đó chia hết cho cả 2; 5; và 9.
    Trả lời:
    Số đó là: ...........7020
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm số có 4 chữ số a02b biết số đó chia hết cho cả 2; 5; và 9.
    Trả lời:
    Số đó là: ...........7020
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.
    Trả lời:
    Có tất cả ........ phân số thỏa mãn đề bài.1006
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.
    Trả lời:
    Có tất cả ........ phân số thỏa mãn đề bài.1006
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 3.6: Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số: ............54321
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số: ............54321
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 3.7: Trung bình cộng của hai số là 84, biết số bé bằng 1/3 số lớn. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .............126
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Trung bình cộng của hai số là 84, biết số bé bằng 1/3 số lớn. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .............126
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm tổng của hai số, biết hiệu của hai số bằng 172 và hiệu đó bằng một nửa số bé.
    Trả lời:
    Tổng của hai số là ................860
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm tổng của hai số, biết hiệu của hai số bằng 172 và hiệu đó bằng một nửa số bé.
    Trả lời:
    Tổng của hai số là ................860
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 3.9: Tổng của 2 số chẵn bằng 120. Tìm số lớn biết giữa chúng có tất cả 10 số lẻ.
    Trả lời:
    Số lớn là .............70
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tổng của 2 số chẵn bằng 120. Tìm số lớn biết giữa chúng có tất cả 10 số lẻ.
    Trả lời:
    Số lớn là .............70
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 3.10: Tổng 3 số bằng 364 biết nếu nhân số thứ nhất với 2; số thứ hai với 3 và số thứ ba với 4 ta được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất.
    Trả lời:
    Số thứ nhất là: ..............168
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Tổng 3 số bằng 364 biết nếu nhân số thứ nhất với 2; số thứ hai với 3 và số thứ ba với 4 ta được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất.
    Trả lời:
    Số thứ nhất là: ..............168

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo