Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet lớp 4

Vận dụng kiến thức Toán học của mình để hoàn thành bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com và thử tài với Cuộc thi giải Toán qua internet nhé. Với những câu hỏi đa dạng và thú vị, các em sẽ được rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải Toán. Chúc các em học tốt!

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    2 tấn = .......... yến200
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    2 tấn = .......... yến200
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    3hg = ....... g300
    Đáp án là:
    Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    3hg = ....... g300
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Tính: 127 yến x 4 = .......... yến508
    Đáp án là:
    Câu 3: Tính: 127 yến x 4 = .......... yến508
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Tính: 829hg - 155hg = ............ hg674
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính: 829hg - 155hg = ............ hg674
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Một đội sản xuất gồm 18 công nhân chia làm hai nhóm, nhóm thứ nhất có 10 công nhân có 10 công nhân, trung bình mỗi công nhân sản xuât được 52 sản phẩm trong một tuần. Để trung bình mỗi người trong đội sản xuất được 56 sản phẩm trong 1 tuần thì mỗi người trong nhóm còn lại phải sản xuất.
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    2802 + 32 + 3110 = ....... + 2802
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2:

    Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Số thứ hai là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 3:

    Trong số 8 625 704, chữ số 5 thuộc hàng nào và lớp nào?
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm x, biết x là số tròn chục và 26 < x < 42.
    Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 5:

    Tính: 86081 - 581120 = .......
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 6:

    Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất?
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 7:

    Tính: 180983 + 259208 = ..........
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 8:

    Con voi cân nặng 2 tấn 6 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 24 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ?
    Trả lời:
    Cả hai con voi và bò cân nặng là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 9:

    Một đoàn xe ô tô gồm có hai xe. Xe thứ nhất chở 3 tấn 6 tạ hàng. Xe thứ hai chở 2 tấn 8 tạ hàng. Số hàng đoàn xe đó chở được chia đều vào 4 kho. Vậy mỗi kho có số hàng là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 10:

    Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của cả ba bạn là:
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Khỉ con thông thái: Nối các giá trị ở cột A với các giá trị ở cột B để được các cặp giá trị bằng nhau (Viết lại các cặp giá trị vào ô trả lời)
    Cột A  Cột B 
    5 thế kỉ  90 giây
    3 năm 3 tháng 25 năm
    1/3 giờ  39 tháng
    6 giờ 55 phút  500 năm
    5 tuần 35 ngày
    1/4 thế kỉ 135 giây
    2 ngày 3 giờ 415 phút
    3 ngày 3 giờ 51 giờ
    1 phút 30 giây 20 phút
    2 phút 15 giây 75 giờ
    Trả lời:
    5 thế kỉ = ......; 3 năm 3 tháng = ......; .........5 thế kỉ = 500 năm; 3 năm 3 tháng = 39 tháng; 1/3 giờ = 20 phút; 6 giờ 55 phút = 415 phút; 5 tuần = 35 ngày; 1/4 thế kỉ = 25 năm; 2 ngày 3 giờ = 51 giờ; 3 ngày 3 giờ = 75 giờ; 1 phút 30 giây = 90 giây; 2 phút 15 giây = 135 giây
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các giá trị
    Đáp án là:
    Bài 3: Khỉ con thông thái: Nối các giá trị ở cột A với các giá trị ở cột B để được các cặp giá trị bằng nhau (Viết lại các cặp giá trị vào ô trả lời)
    Cột A  Cột B 
    5 thế kỉ  90 giây
    3 năm 3 tháng 25 năm
    1/3 giờ  39 tháng
    6 giờ 55 phút  500 năm
    5 tuần 35 ngày
    1/4 thế kỉ 135 giây
    2 ngày 3 giờ 415 phút
    3 ngày 3 giờ 51 giờ
    1 phút 30 giây 20 phút
    2 phút 15 giây 75 giờ
    Trả lời:
    5 thế kỉ = ......; 3 năm 3 tháng = ......; .........5 thế kỉ = 500 năm; 3 năm 3 tháng = 39 tháng; 1/3 giờ = 20 phút; 6 giờ 55 phút = 415 phút; 5 tuần = 35 ngày; 1/4 thế kỉ = 25 năm; 2 ngày 3 giờ = 51 giờ; 3 ngày 3 giờ = 75 giờ; 1 phút 30 giây = 90 giây; 2 phút 15 giây = 135 giây

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo