Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4 có đáp án

Violympic là một cuộc thi giải Toán trên mạng dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở được tổ chức hàng năm. Cuộc thi Violympic năm 2015 - 2016 đã đi đến vòng thứ 7. Mời các em học sinh tham khảo Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016 để thử sức mình và ôn tập, chuẩn bị cho vòng 8 của cuộc thi nhé! 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Tính:
    1281982 - 3745 x 9 = .............1248277||1 248 277
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Tính:
    1281982 - 3745 x 9 = .............1248277||1 248 277
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 
    (16653 - 2753) : 10 = ...............1390||1 390
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 
    (16653 - 2753) : 10 = ...............1390||1 390
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ................. cm2.2700||2 700||2700cm2||2700 cm2
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ................. cm2.2700||2 700||2700cm2||2700 cm2
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tính: 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90.
    Kết quả là: .................95
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tính: 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90.
    Kết quả là: .................95
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Cửa hàng nhập về 3456kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng nhập về là: .................... kg.4320||4320kg||4320 kg
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Cửa hàng nhập về 3456kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng nhập về là: .................... kg.4320||4320kg||4320 kg
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    29 x 1000 = ...............29000||29 000
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    29 x 1000 = ...............29000||29 000
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.2: 305 x 1000 = ..............305 000||305000
    Đáp án là:
    Câu 2.2: 305 x 1000 = ..............305 000||305000
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.3: 20 yến = .................. kg.200||200kg
    Đáp án là:
    Câu 2.3: 20 yến = .................. kg.200||200kg
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.4: 35000 : 1000 = .................35
    Đáp án là:
    Câu 2.4: 35000 : 1000 = .................35
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.5: 1500 yến = .............. tấn.15||15 tấn
    Đáp án là:
    Câu 2.5: 1500 yến = .............. tấn.15||15 tấn
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.6: 95000kg = ................ tạ.950||950 tạ
    Đáp án là:
    Câu 2.6: 95000kg = ................ tạ.950||950 tạ
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là: .................. m2.162||162 m2||162m2
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là: .................. m2.162||162 m2||162m2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.8: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
    Trả lời:
    Số lớn là: .............534
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
    Trả lời:
    Số lớn là: .............534
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.9: Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất.
    Trả lời:
    Số gạo bán trong ngày thứ nhất là: .................... kg2817||2817kg||2817 kg
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất.
    Trả lời:
    Số gạo bán trong ngày thứ nhất là: .................... kg2817||2817kg||2817 kg
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.10: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. 
    Trả lời:
    Số lớn là: ................484
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. 
    Trả lời:
    Số lớn là: ................484
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ......; (2) = .......; (3) = ......; (4) = ......; (6) = .......; (7) = ......; (8) = .....; (10) = .....; (11) = .....; (15) = .....(1) = (17); (2) = (18); (3) = (12); (4) = (5); (6) = (20); (7) = (9); (8) = (13); (10) = (16); (11) = (14); (15) = (19)
    Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp.
    Đáp án là:
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ......; (2) = .......; (3) = ......; (4) = ......; (6) = .......; (7) = ......; (8) = .....; (10) = .....; (11) = .....; (15) = .....(1) = (17); (2) = (18); (3) = (12); (4) = (5); (6) = (20); (7) = (9); (8) = (13); (10) = (16); (11) = (14); (15) = (19)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo