Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 10 Trường TH Hòa Trị 1, Phú Yên năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 5 tham gia thử sức với vòng thi cấp trường của Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic năm học 2014 - 2015 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 10 Trường TH Hòa Trị 1, Phú Yên năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Vận dụng kỹ năng giải toán của bạn để hoàn thành bài test một cách nhanh nhất và chính xác nhất nhé! 

  • Số câu hỏi: 50 câu
  • Số điểm tối đa: 50 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1:
    Nhân dịp đầu năm học, một cửa hàng giảm giá bán từ 800000 đồng xuống 640000 đồng một chiếc cặp. Vậy cửa hàng đã giảm giá bán đi số phần trăm là ............%20
    Đáp án là:
    Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1:
    Nhân dịp đầu năm học, một cửa hàng giảm giá bán từ 800000 đồng xuống 640000 đồng một chiếc cặp. Vậy cửa hàng đã giảm giá bán đi số phần trăm là ............%20
    Số tiền mà cửa hàng giảm xuống là: 800000 - 640000 = 160000 (đồng)
    Vậy cửa hàng đã giảm giá bán đi số phần trăm là: 160000 : 800000 x 100% = 20%
    Đáp số: 20%
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tổng của hai số chẵn bằng 58 và giữa chúng có 3 số lẻ.
    Vậy hai số đó lần lượt là..........32; 26||26; 32
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tổng của hai số chẵn bằng 58 và giữa chúng có 3 số lẻ.
    Vậy hai số đó lần lượt là..........32; 26||26; 32
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tổng hai số là 963 và bằng 3 lần hiệu hai số. Số bé là........321
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tổng hai số là 963 và bằng 3 lần hiệu hai số. Số bé là........321
    Hiệu của hai số là: 963 : 3 = 321
    Số bé là: (963 - 321) : 2 = 321
    Đáp số: 321
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Ba số có tổng là 2000. Biết số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 108. Nếu thêm vào số thứ ba 24 đơn vị thì được số thứ hai. Vậy số thứ hai là: ............485
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Ba số có tổng là 2000. Biết số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 108. Nếu thêm vào số thứ ba 24 đơn vị thì được số thứ hai. Vậy số thứ hai là: ............485
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Cho 10m vải thì may được 4 bộ quần áo và còn lại 1m vải. Để may 18 bộ quần áo như thế thì hết số mét vải là  ............ m40,5
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Cho 10m vải thì may được 4 bộ quần áo và còn lại 1m vải. Để may 18 bộ quần áo như thế thì hết số mét vải là  ............ m40,5
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 13 là ........73210||73 210
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 13 là ........73210||73 210
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Dân số huyện Phú Hòa – Phú Yên hàng năm tăng 1,6%. Cuối năm 2011, huyện đó có 93750 người. Đến cuối năm 2013, huyện này tăng thêm ............ người.96774||96 774
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Dân số huyện Phú Hòa – Phú Yên hàng năm tăng 1,6%. Cuối năm 2011, huyện đó có 93750 người. Đến cuối năm 2013, huyện này tăng thêm ............ người.96774||96 774
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Một trại chăn nuôi gia cầm có 40% số con là gà, 25% số con là vịt, còn lại là 231 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là ........... con.660
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Một trại chăn nuôi gia cầm có 40% số con là gà, 25% số con là vịt, còn lại là 231 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là ........... con.660
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Biết 1/2 tuổi của An trước đây 6 năm bằng 1/5 tuổi của An 6 năm nữa. Hiện nay An bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Hiện nay An ................ tuổi.14
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Biết 1/2 tuổi của An trước đây 6 năm bằng 1/5 tuổi của An 6 năm nữa. Hiện nay An bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Hiện nay An ................ tuổi.14
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Hai số thập phân có tổng là 71,25. Nếu giảm số thứ hai đi 10 lần rồi cộng với số thứ nhất thì được 13,2. Số thứ nhất là: ...........64,5
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Hai số thập phân có tổng là 71,25. Nếu giảm số thứ hai đi 10 lần rồi cộng với số thứ nhất thì được 13,2. Số thứ nhất là: ...........64,5
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 1.11: Mẹ sinh An khi mẹ 32 tuổi. Đến năm 2014 tổng số tuổi của mẹ và An là 46 tuổi. An sinh năm: ..............2007
    Đáp án là:
    Câu 1.11: Mẹ sinh An khi mẹ 32 tuổi. Đến năm 2014 tổng số tuổi của mẹ và An là 46 tuổi. An sinh năm: ..............2007
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 1.12: Tỉ số phần trăm giữa 4,77 và 318 là...............%1,5||1,5%
    Đáp án là:
    Câu 1.12: Tỉ số phần trăm giữa 4,77 và 318 là...............%1,5||1,5%
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 1.13: 15% của một số là 229,5. Số đó là.................1530||1 530
    Đáp án là:
    Câu 1.13: 15% của một số là 229,5. Số đó là.................1530||1 530
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 1.14: Đến tháng 10, một tổ sản xuất đã làm được 714 sản phẩm và đạt 84% kế hoạch của cả năm. Để đạt đúng kế hoạch cả năm thì tổ đó còn phải sản xuất thêm............... sản phẩm nữa.136
    Đáp án là:
    Câu 1.14: Đến tháng 10, một tổ sản xuất đã làm được 714 sản phẩm và đạt 84% kế hoạch của cả năm. Để đạt đúng kế hoạch cả năm thì tổ đó còn phải sản xuất thêm............... sản phẩm nữa.136
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 1.15: Hiệu hai số là 16,8. Nếu cộng thêm vào mỗi số 1,4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp ba lần số bé. Hai số đó là: ..........; ...............23,8; 7||7; 23,8
    Dùng dấu ; để ngăn cách giữa số lớn và số bé.
    Đáp án là:
    Câu 1.15: Hiệu hai số là 16,8. Nếu cộng thêm vào mỗi số 1,4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp ba lần số bé. Hai số đó là: ..........; ...............23,8; 7||7; 23,8
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 1.16: Kết quả dãy tính: 1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + 7,27 + 8,77 + 10,27 + 11,77 + 13,27 + 14,77 là...........80,2
    Đáp án là:
    Câu 1.16: Kết quả dãy tính: 1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + 7,27 + 8,77 + 10,27 + 11,77 + 13,27 + 14,77 là...........80,2
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 1.17: Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000. Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 20cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó?
    Trả lời:
    Diện tích thực tế của thửa ruộng đó là: .................m2.2100||2 100
    Đáp án là:
    Câu 1.17: Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000. Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 20cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó?
    Trả lời:
    Diện tích thực tế của thửa ruộng đó là: .................m2.2100||2 100
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 1.18: Hiệu của số tự nhiên và số thập phân 2147,47. Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đi thì hiệu hai số là 1303. Số thập phân đó là ................8,53
    Đáp án là:
    Câu 1.18: Hiệu của số tự nhiên và số thập phân 2147,47. Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đi thì hiệu hai số là 1303. Số thập phân đó là ................8,53
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 1.19: Lượng nước chứa trong hạt tươi là 25%. Có 200 kg hạt tươi sau khi đã phơi khô nhẹ đi 40 kg. Tính tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô.
    Trả lời:
    Tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô là: .................%5||5%
    Đáp án là:
    Câu 1.19: Lượng nước chứa trong hạt tươi là 25%. Có 200 kg hạt tươi sau khi đã phơi khô nhẹ đi 40 kg. Tính tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô.
    Trả lời:
    Tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô là: .................%5||5%
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 1.20: Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 2,5 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của con.
    Trả lời:
    Tuổi của con hiện nay là: ............. tuổi.12||12 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 1.20: Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 2,5 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của con.
    Trả lời:
    Tuổi của con hiện nay là: ............. tuổi.12||12 tuổi

    Hiện nay tuổi con có 2 phần thì tuổi mẹ có 3x2=6 (phần).

    Sau 4 năm tuổi con có 2 phần thì tuổi mẹ có 2,5x2=5 (phần)

    Sơ đồ hiện nay:
    .............. 6 phần..............

    Tuổi mẹ: |--- 2n|--- 2n|--- 2n|---|---|

    Tuổi con: |--- 4n|--- 4n|--- 4n|---|---|

    Sơ đồ 4 năm sau:

    .............. 5 phần......................

    Tuổi mẹ: |--- 2n|--- 2n|--- 2n|--- 2n|--- 2n|

    Tuổi con: |--- 4n|--- 4n|--- 4n|--- 2n|--- 2n|

    Tuổi con hiện nay là:

    (2x3) x 2 = 12 (tuổi)

    Đáp số: 12 tuổi

  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) nhé! Câu 2.1:
    Kết quả của dãy tính:  1991 x 1992 x 1993 x 1994 + 1995 x 1996 x 1997 x 1998 x 1999 có tận cùng là chữ số ...........4
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) nhé! Câu 2.1:
    Kết quả của dãy tính:  1991 x 1992 x 1993 x 1994 + 1995 x 1996 x 1997 x 1998 x 1999 có tận cùng là chữ số ...........4
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2.2: Số chẵn bé nhất có 6 chữ số khác nhau là..........102346
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Số chẵn bé nhất có 6 chữ số khác nhau là..........102346
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 2.3: Số dư trong phép chia 3,6 : 0,57 là bao nhiêu nếu thương của phép chia đó chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân?
    Trả lời:
    Số dư của phép chia đó là: .................0,0033
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Số dư trong phép chia 3,6 : 0,57 là bao nhiêu nếu thương của phép chia đó chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân?
    Trả lời:
    Số dư của phép chia đó là: .................0,0033
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 2.4: 55,5% của một số là 2442. Vậy số đó là............4400||4 400
    Đáp án là:
    Câu 2.4: 55,5% của một số là 2442. Vậy số đó là............4400||4 400
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 2.5: Một tổ công nhân có 8 người dự định làm xong một công việc trong 6 ngày. Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên người ta bổ sung thêm 4 người nữa cùng làm. Hỏi tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định bao nhiêu ngày?
    Trả lời:
    Tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định ............... ngày.2
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Một tổ công nhân có 8 người dự định làm xong một công việc trong 6 ngày. Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên người ta bổ sung thêm 4 người nữa cùng làm. Hỏi tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định bao nhiêu ngày?
    Trả lời:
    Tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định ............... ngày.2
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 2.6: 32% của một số là 6,4. Vậy 5/8 của số đó bằng ...........12,5
    Đáp án là:
    Câu 2.6: 32% của một số là 6,4. Vậy 5/8 của số đó bằng ...........12,5
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 2.7: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số 0 tận cùng của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 2214 đơn vị.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ...............2460||2 460
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số 0 tận cùng của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 2214 đơn vị.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ...............2460||2 460
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 2.8: Một ngưòi đem một số cam đi bán. Buổi sáng bán  60%  số cam mang đi. Buổi chiều bán 39 quả nữa. Lúc về thì thấy số cam còn lại bằng 1/8 số cam bán được. Hỏi người ấy đã mang đi bao nhiêu quả cam?
    Trả lời:
    Người ấy đã mang đi ............. quả cam.135
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Một ngưòi đem một số cam đi bán. Buổi sáng bán  60%  số cam mang đi. Buổi chiều bán 39 quả nữa. Lúc về thì thấy số cam còn lại bằng 1/8 số cam bán được. Hỏi người ấy đã mang đi bao nhiêu quả cam?
    Trả lời:
    Người ấy đã mang đi ............. quả cam.135
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 2.9: Một kho gạo sau khi xuất đi 20% số gạo trong kho thì phải nhập vào một lượng gạo bằng bao nhiêu phần trăm số gạo hiện có trong kho để lại được số gạo như lúc ban đầu?
    Trả lời:
    Phần trăm số gạo cần nhập là: ............ %.25||25%
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Một kho gạo sau khi xuất đi 20% số gạo trong kho thì phải nhập vào một lượng gạo bằng bao nhiêu phần trăm số gạo hiện có trong kho để lại được số gạo như lúc ban đầu?
    Trả lời:
    Phần trăm số gạo cần nhập là: ............ %.25||25%
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 2.10: Tích của hai số là 5037. Giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích giảm đi 483. Tìm số trước khi giảm đi 7 đơn vị?
    Trả lời:
    Số trước khi giảm đi 7 đơn vị là: ..............73
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Tích của hai số là 5037. Giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích giảm đi 483. Tìm số trước khi giảm đi 7 đơn vị?
    Trả lời:
    Số trước khi giảm đi 7 đơn vị là: ..............73
  • Câu 31: Nhận biết
    Câu 2.11: Hai túi gạo có tất cả là 24,5kg gạo. Nếu lấy ở túi thứ nhất 3,5kg gạo đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 0,9kg. Hỏi lúc đầu túi thứ nhất nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
    Trả lời:
    Cân nặng lúc đầu của túi thứ nhất là: ............ kg.16,2
    Đáp án là:
    Câu 2.11: Hai túi gạo có tất cả là 24,5kg gạo. Nếu lấy ở túi thứ nhất 3,5kg gạo đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 0,9kg. Hỏi lúc đầu túi thứ nhất nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
    Trả lời:
    Cân nặng lúc đầu của túi thứ nhất là: ............ kg.16,2
  • Câu 32: Nhận biết
    Câu 2.12: Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 42 là .....................69999||69 999
    Đáp án là:
    Câu 2.12: Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 42 là .....................69999||69 999
  • Câu 33: Nhận biết
    Câu 2.13:

    Hiệu của hai số là 27. Nếu số bị trừ giảm đi 4 đơn vị thì được số mới bằng 5/3 số trừ. Tìm số bị trừ.
    Trả lời:
    Số bị trừ là: ..............

    61,5
    Đáp án là:
    Câu 2.13:

    Hiệu của hai số là 27. Nếu số bị trừ giảm đi 4 đơn vị thì được số mới bằng 5/3 số trừ. Tìm số bị trừ.
    Trả lời:
    Số bị trừ là: ..............

    61,5
  • Câu 34: Nhận biết
    Câu 2.14: Cạnh hình vuông tăng 10% thì diện tích hình vuông đó tăng thêm ..................%.21||21%
    Đáp án là:
    Câu 2.14: Cạnh hình vuông tăng 10% thì diện tích hình vuông đó tăng thêm ..................%.21||21%
  • Câu 35: Nhận biết
    Câu 2.15: Tìm số thập phân A biết, chuyển dấu phẩy của nó sang phải 1 hàng ta được số mới hơn số phải tìm 177,75 đơn vị.
    Trả lời:
    Số thập phân A là: ............19,75
    Đáp án là:
    Câu 2.15: Tìm số thập phân A biết, chuyển dấu phẩy của nó sang phải 1 hàng ta được số mới hơn số phải tìm 177,75 đơn vị.
    Trả lời:
    Số thập phân A là: ............19,75
  • Câu 36: Nhận biết
    Câu 2.16: Một sân trường có chu vi là 330m. Biết 1/7 chiều dài bằng 1/4 chiều rộng. Vậy diện tích sân trường đó là............ ha.0,63||0,63 ha||0,63ha
    Đáp án là:
    Câu 2.16: Một sân trường có chu vi là 330m. Biết 1/7 chiều dài bằng 1/4 chiều rộng. Vậy diện tích sân trường đó là............ ha.0,63||0,63 ha||0,63ha
  • Câu 37: Nhận biết
    Câu 2.17: Có 2500 kg thóc chiếm 40% số thóc trong kho. Vậy kho thóc đó chứa........... tấn thóc.6,25
    Đáp án là:
    Câu 2.17: Có 2500 kg thóc chiếm 40% số thóc trong kho. Vậy kho thóc đó chứa........... tấn thóc.6,25
  • Câu 38: Nhận biết
    Câu 2.18: Tính: (58,76 – 7,75 x 2 + 72,72 : 3) :13,5 = ............5
    Đáp án là:
    Câu 2.18: Tính: (58,76 – 7,75 x 2 + 72,72 : 3) :13,5 = ............5
  • Câu 39: Nhận biết
    Câu 2.19: Số thập phân bé nhất có chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 9 là.........0,126
    Đáp án là:
    Câu 2.19: Số thập phân bé nhất có chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 9 là.........0,126
  • Câu 40: Nhận biết
    Câu 2.20: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 6,8m. Nếu bớt mỗi chiều đi 0,2 m thì chu vi hình chữ nhật mới gấp 6 lần chiều rộng mới. Tính diện tích mảnh vườn đó.
    Trả lời:
    Diện tích mảnh vườn đó là: ............ m2.96,6
    Đáp án là:
    Câu 2.20: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 6,8m. Nếu bớt mỗi chiều đi 0,2 m thì chu vi hình chữ nhật mới gấp 6 lần chiều rộng mới. Tính diện tích mảnh vườn đó.
    Trả lời:
    Diện tích mảnh vườn đó là: ............ m2.96,6
  • Câu 41: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Một đội trồng rừng có 70 công nhân nữ và 90 công nhân nam. Sau đó đội tăng thêm 2 công nhân nữ và chuyển đi 2 công nhân nam. Hỏi hiện nay số công nhân nữ bằng bao nhiêu phần trăm số công nhân cả đội?
    Trả lời:
    Phần trăm số công nhân nữ so với số công nhân cả đội hiện nay là: ...........%45||45%
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Một đội trồng rừng có 70 công nhân nữ và 90 công nhân nam. Sau đó đội tăng thêm 2 công nhân nữ và chuyển đi 2 công nhân nam. Hỏi hiện nay số công nhân nữ bằng bao nhiêu phần trăm số công nhân cả đội?
    Trả lời:
    Phần trăm số công nhân nữ so với số công nhân cả đội hiện nay là: ...........%45||45%
  • Câu 42: Nhận biết
    Câu 3.2: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 2014,892 < b.
    Trả lời a = .......... ; b =..........2014; 2015||a = 2014; b = 2015
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 2014,892 < b.
    Trả lời a = .......... ; b =..........2014; 2015||a = 2014; b = 2015
  • Câu 43: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm một số, biết rằng số đó gấp lên 2,4 lần lần rồi lại giảm số đó đi 2,5 lần thì được kết quả là 12,96. Số đó là: ................13,5
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm một số, biết rằng số đó gấp lên 2,4 lần lần rồi lại giảm số đó đi 2,5 lần thì được kết quả là 12,96. Số đó là: ................13,5
  • Câu 44: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 4 ở hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1813 đơn vị. 
    Trả lời:
    Số tự nhiên đó là: .............2014||2 014
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 4 ở hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1813 đơn vị. 
    Trả lời:
    Số tự nhiên đó là: .............2014||2 014
  • Câu 45: Nhận biết
    Câu 3.5: Một người mua một cái cày 5000000 đồng. Sau đó bán đi, tính ra so với vốn lãi 25%. Vậy tiền lãi chiếm bao nhiêu phần trăm tiền bán?
    Trả lời:
    Tỉ số phần trăm tiền lãi so với tiền bán là: ................20||20%
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Một người mua một cái cày 5000000 đồng. Sau đó bán đi, tính ra so với vốn lãi 25%. Vậy tiền lãi chiếm bao nhiêu phần trăm tiền bán?
    Trả lời:
    Tỉ số phần trăm tiền lãi so với tiền bán là: ................20||20%
  • Câu 46: Nhận biết
    Câu 3.6: Một cái bể không có nước, nếu mở hai vòi như nhau cùng chảy vào bể thì đầy sau 2 giờ. Hỏi nếu cùng mở 3 vòi như thế cùng chảy vào bể thì bao lâu bể đầy?
    Trả lời:
    Nếu cùng mở 3 vòi thì thời gian bể đầy là: .............. giờ.4/3
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Một cái bể không có nước, nếu mở hai vòi như nhau cùng chảy vào bể thì đầy sau 2 giờ. Hỏi nếu cùng mở 3 vòi như thế cùng chảy vào bể thì bao lâu bể đầy?
    Trả lời:
    Nếu cùng mở 3 vòi thì thời gian bể đầy là: .............. giờ.4/3
  • Câu 47: Nhận biết
    Câu 3.7: Một người có một tấm vải, sau khi cắt đi 2/5 tấm vải, rồi cắt lấy đi tiếp 50% tấm vải đó thì còn lại mảnh vải dài 4m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Tấm vải dài ................. m.40
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Một người có một tấm vải, sau khi cắt đi 2/5 tấm vải, rồi cắt lấy đi tiếp 50% tấm vải đó thì còn lại mảnh vải dài 4m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Tấm vải dài ................. m.40
  • Câu 48: Nhận biết
    Câu 3.8: Tính diện tích hình chữ nhật nếu tăng chiều dài thêm 25% và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng thêm 28cm2.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật đó là: ............. cm2.112
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tính diện tích hình chữ nhật nếu tăng chiều dài thêm 25% và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng thêm 28cm2.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật đó là: ............. cm2.112
  • Câu 49: Nhận biết
    Câu 3.9: Nước biển chứa 5% muối. Hỏi cần phải đổ thêm vào 20kg nước biển bao nhiêu ki – lô – gam nước lã để được một dung dich nước muối mới chứa 2% muối?
    Trả lời:
    Số ki-lô-gam nước cần đổ thêm là: .............. kg.30||30 kg||30kg
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Nước biển chứa 5% muối. Hỏi cần phải đổ thêm vào 20kg nước biển bao nhiêu ki – lô – gam nước lã để được một dung dich nước muối mới chứa 2% muối?
    Trả lời:
    Số ki-lô-gam nước cần đổ thêm là: .............. kg.30||30 kg||30kg
  • Câu 50: Nhận biết
    Câu 3.10: Hiện nay tuổi con bằng 40% tuổi mẹ. 4 năm trước tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ hiện nay?
    Trả lời:
    Tuổi mẹ hiện nay là: ........... tuổi.40||40 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hiện nay tuổi con bằng 40% tuổi mẹ. 4 năm trước tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ hiện nay?
    Trả lời:
    Tuổi mẹ hiện nay là: ........... tuổi.40||40 tuổi

    40% = 2/5 1/3 = 2/6

    Hiện nay tuổi con có 2 phần thì tuổi mẹ có 5 phần.

    Trước đây 4 năm tuổi con có 2 phần thì tuổi mẹ có 3x2=6 (phần)

    Sơ đồ hiện nay:

    .............. 5 phần......................

    Tuổi mẹ: |--- 2n|--- 2n|--- 2n|--- 2n|--- 2n|

    Tuổi con: |--- 4n|--- 4n|--- 4n|--- 2n|--- 2n|

    Sơ đồ 4 năm trước:

    .............. 6 phần..............

    Tuổi mẹ: |--- 2n|--- 2n|--- 2n|---|---|

    Tuổi con: |--- 4n|--- 4n|--- 4n|---|---|

    Mỗi phần bằng nhau của 4 năm trước:

    2 x 3 = 6 (năm)

    Tuổi mẹ hiện nay là:

    (6 x 6) + 4 = 40 (tuổi)

    Đáp số : 40 tuổi

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 10 Trường TH Hòa Trị 1, Phú Yên năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo