Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016. Tham gia thử sức với bài test để rèn luyện kĩ năng giải toán và hệ thống kiến thức, chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic. Chúc các em thi tốt! 

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba: Bạn hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn

    Câu 1.1:
    Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số phần tử là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá .............. lần.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI, AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 - x = 8.
    Số phần tử của tập hợp x là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu abc - cba  có giá trị là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; .................; 78; 80} là: .................39
    Đáp án là:
    Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; .................; 78; 80} là: .................39
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: .............8
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: .............8
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ...............998
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ...............998
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?
    Trả lời: 
    Có ............. con đường.6
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?
    Trả lời: 
    Có ............. con đường.6
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là:3021
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là:3021
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ..............10
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ..............10
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ...............30
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ...............30
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện .............. lần.20
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện .............. lần.20
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: .................6
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: .................6
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: .................10
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: .................10
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó là: ..........975310
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó là: ..........975310
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: ................0
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: ................0
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
    Trả lời:
    Có ............... tập hợp.
    8
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
    Trả lời:
    Có ............... tập hợp.
    8
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: ................3
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: ................3
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?
    Trả lời: 
    Số số thỏa mãn đề bài là: ..................2
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?
    Trả lời: 
    Số số thỏa mãn đề bài là: ..................2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo