Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 14 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 7 có đáp án

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 7 có thêm tài liệu để ôn tập cho Cuộc thi giải Toán trên mạng VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 14 năm 2014 - 2015. Tham gia làm bài để làm quen với dạng đề và dạng câu hỏi nhé! Chúc các bạn ôn tập tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: 
    Tìm x, biết: 3,2/4,5 = 16/x
    Trả lời:
    x = ...........22,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, lấy một chữ số sau dấu phẩy.
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: 
    Tìm x, biết: 3,2/4,5 = 16/x
    Trả lời:
    x = ...........22,5
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Kết quả của phép tính:  là: .............-2
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Kết quả của phép tính:  là: .............-2
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất 3 ngày được 264902km. Vậy trong một tháng (30 ngày), Mặt Trăng đi được một quãng đường dài ............ km.2649020
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất 3 ngày được 264902km. Vậy trong một tháng (30 ngày), Mặt Trăng đi được một quãng đường dài ............ km.2649020
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Biết: 
    Vậy n = .............3
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Biết: 
    Vậy n = .............3
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5, BC = 13. Gọi I là trung điểm của AC.
    Khi đó BI= .............61
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5, BC = 13. Gọi I là trung điểm của AC.
    Khi đó BI= .............61
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

    Câu 2.1:
    Chiều dài một hình chữ nhật là 9cm; chiều rộng là x (cm) (x < 9). Biểu diễn chu vi của hình chữ nhật y (cm) theo x ta được:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Cho mặt phẳng tọa độ Oxy. Phát biểu nào dưới đây không đúng.
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Hàm số y = f(x) = 5 với mọi x được gọi là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = -x và y = 1/2 . x là điểm nào trong các điểm sau đây.
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Tích hai phân số tối giản bằng 8/45.
    Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới bằng 56/15.
    Phân số thứ nhất bằng ............
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Tìm x, biết: (1/x)= -64
    Trả lời:
    x = ............
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Rút gọn:  ta được A = ...........
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M. Qua M dựng đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. Tam giác AMN là tam giác gì?
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Cho a/b = c/d (a, b, c, d khác 0; a khác b; c khác d).
    Khi đó 
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Cho tam giác ABC không vuông. Biết góc ngoài tại đỉnh A bằng hai lần góc B. Tam giác ABC là tam giác gì?
    Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song tạo thành cặp góc trong cùng phía có hiệu bằng 140o
    Vậy số đo góc bé hơn trong hai góc đó là: .............o.20
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song tạo thành cặp góc trong cùng phía có hiệu bằng 140o
    Vậy số đo góc bé hơn trong hai góc đó là: .............o.20
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -5/4 < x < 2 là {.........}-1; 0; 1
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -5/4 < x < 2 là {.........}-1; 0; 1
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và x = x - [x]
    Vậy -5,3 = ...........5,3
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và x = x - [x]
    Vậy -5,3 = ...........5,3
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: I-100 - 99 - 98 - ...... - 1 + 1 + 2 + 3 + ..... + 99I = .............100
    Đáp án là:
    Câu 3.4: I-100 - 99 - 98 - ...... - 1 + 1 + 2 + 3 + ..... + 99I = .............100
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Với mọi giá trị x khác 2 và -2 ta luôn có 
    Vậy k = ...........4
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Với mọi giá trị x khác 2 và -2 ta luôn có 
    Vậy k = ...........4
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Số dư của A = 850 - 2147 + 5 khi chia cho 14 là ...........11
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Số dư của A = 850 - 2147 + 5 khi chia cho 14 là ...........11
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm; AB : AC = 3 : 4
    Vậy AB = ..........cm.6
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm; AB : AC = 3 : 4
    Vậy AB = ..........cm.6
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm hai số x; y biết x/y = 5/7 và x + y = 72.
    Trả lời: (x; y) = (......)30; 42
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm hai số x; y biết x/y = 5/7 và x + y = 72.
    Trả lời: (x; y) = (......)30; 42
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của A = Ix - 20I + Ix - 25I là: ...............5
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của A = Ix - 20I + Ix - 25I là: ...............5
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A = 1/(x - 2) đạt giá trị lớn nhất.
    Trả lời:
    x = ............3
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A = 1/(x - 2) đạt giá trị lớn nhất.
    Trả lời:
    x = ............3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 14 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo