Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 9 có đáp án

Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 13 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để chinh phục vòng thi thứ 13 của Cuộc thi giải toán trên mạng Violympic. Bài test có đi kèm với phần đáp án giúp các bạn dễ dàng so sánh, đối chiếu kết quả bài làm của mình sau khi hoàn thành bài test. Chúc các bạn làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Cho (O; R) đường kính AB, đường thẳng a tiếp xúc với (O) tại A. Điểm M thuộc tiếp tuyến tại A của (O) sao cho AM = 2R. 
    Số đo của góc AMB bằng ...............o45
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Cho (O; R) đường kính AB, đường thẳng a tiếp xúc với (O) tại A. Điểm M thuộc tiếp tuyến tại A của (O) sao cho AM = 2R. 
    Số đo của góc AMB bằng ...............o45
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 1 và 2 là ............1
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 1 và 2 là ............1
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Điểm P(-1; -4) thuộc đồ thị hàm số y  = -mxkhi m = ............4
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Điểm P(-1; -4) thuộc đồ thị hàm số y  = -mxkhi m = ............4
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho AO = 15cm, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O; R) trong đó B, C là hai tiếp điểm thì thấy BA = 9cm. Vậy R = ........... cm.12
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho AO = 15cm, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O; R) trong đó B, C là hai tiếp điểm thì thấy BA = 9cm. Vậy R = ........... cm.12
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Điểm cố định mà đường thẳng (d): y = (m - 2)x + m - 1 đi qua khi m thay đổi là A(xo; yo) thì xo + y= ................
    0
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Điểm cố định mà đường thẳng (d): y = (m - 2)x + m - 1 đi qua khi m thay đổi là A(xo; yo) thì xo + y= ................
    0
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Nghiệm của phương trình  Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là x = .............4
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Nghiệm của phương trình  Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là x = .............4
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 0,5x - 2 với trục hoành là: ..............4
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 0,5x - 2 với trục hoành là: ..............4
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Giá trị của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là: ..............-2
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Giá trị của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là: ..............-2
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tam giác ABC có trung tuyến BD = 6cm, trung tuyến CE = 4,5cm, và BD vuông góc với CE tại O.
    Độ dài đoạn DE = .......... cm.2,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tam giác ABC có trung tuyến BD = 6cm, trung tuyến CE = 4,5cm, và BD vuông góc với CE tại O.
    Độ dài đoạn DE = .......... cm.2,5
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x+ xy + y- 3(x + y) + 3 là: ..............0
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x+ xy + y- 3(x + y) + 3 là: ..............0
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Biết Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 = ............4
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Biết Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 = ............4
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Parabol (P): y = axđi qua điểm A(-2; 16) thì a = ..............4
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Parabol (P): y = axđi qua điểm A(-2; 16) thì a = ..............4
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Điểm I nằm trên cung chứa góc 90o dựng trên đoạn AB sao cho I không trùng A và B. 
    Khi đó bán kính đường tròn đi qua ba điểm I; A; B là R = ......... cm.6
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Điểm I nằm trên cung chứa góc 90o dựng trên đoạn AB sao cho I không trùng A và B. 
    Khi đó bán kính đường tròn đi qua ba điểm I; A; B là R = ......... cm.6
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Một nghiệm nguyên của phương trình 120x - 80y = 2400 là (xo; 0)
    Khi đó xo = ............20
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Một nghiệm nguyên của phương trình 120x - 80y = 2400 là (xo; 0)
    Khi đó xo = ............20
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho tam giác ABC có AB = 10; BC = 24; AC = 26. Khi đó số đo góc BCA = ...............o.23
    Nhập kết quả dưới dạng làm tròn đến độ.
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho tam giác ABC có AB = 10; BC = 24; AC = 26. Khi đó số đo góc BCA = ...............o.23
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tính:  Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13..............-56
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tính:  Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13..............-56
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tam giác ABC vuông ở A, có AB = 3; AC = 4. Vẽ đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiều của H trên AB và AC. Khi đó DH2 + AD2 = ...............5,76
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tam giác ABC vuông ở A, có AB = 3; AC = 4. Vẽ đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiều của H trên AB và AC. Khi đó DH2 + AD2 = ...............5,76
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Đường thẳng y = (a+ 3a + 2015)x + (a - 2) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2014 khi a = ..............2016
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Đường thẳng y = (a+ 3a + 2015)x + (a - 2) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2014 khi a = ..............2016
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Đường thẳng (d) có phương trình a(x + y + 1) - x - 2y = 0.
    Với a = ......... thì đường thẳng (d) vuông góc với trục Oy.1
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Đường thẳng (d) có phương trình a(x + y + 1) - x - 2y = 0.
    Với a = ......... thì đường thẳng (d) vuông góc với trục Oy.1
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Cho biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 
    Khi đó số nghiệm của phương trình x- 3Ax + 4 = 0 là: ................2
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Cho biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 
    Khi đó số nghiệm của phương trình x- 3Ax + 4 = 0 là: ................2
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Biết parabol (P): y = (a - 1)x+ 2 đi qua điểm (2; -10). Vậy a = ...........-2
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Biết parabol (P): y = (a - 1)x+ 2 đi qua điểm (2; -10). Vậy a = ...........-2
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Kết quả của phép so sánh tan30o với cos 30o ta được tan30o ........ cos30
    Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.<
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Kết quả của phép so sánh tan30o với cos 30o ta được tan30o ........ cos30
    Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.<
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Hàm số y = (m+ 4m + 7)xnghịch biến với x ......... 0
    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:<
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Hàm số y = (m+ 4m + 7)xnghịch biến với x ......... 0
    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:<
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là: ...........2
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là: ...........2
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là: ...............3
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 9 vòng 13 là: ...............3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 13 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo