Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 9 có đáp án

Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức với vòng thi 15 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016. Vận dụng những kiến thức đã học cùng với kỹ năng giải toán của mình để vượt qua vòng thi này nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Đề thi học kì 2 lớp 9

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Kết quả của phép tính: 

    là: ..........3
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Kết quả của phép tính: 

    là: ..........3
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình:   là: .................5
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình:   là: .................5
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Giá trị của biểu thức:  là: ..............17
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Giá trị của biểu thức:  là: ..............17
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Cho biểu thức: 
    M đạt giá trị lớn nhất khi x = ...........0
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Cho biểu thức: 
    M đạt giá trị lớn nhất khi x = ...........0
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Số nghiệm của phương trình:  là ..........2
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Số nghiệm của phương trình:  là ..........2
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Giá trị của biểu thức:  tại x = 3 là ............2
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Giá trị của biểu thức:  tại x = 3 là ............2
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Rút gọn biểu thức: 

    được kết quả là: ............25
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Rút gọn biểu thức: 

    được kết quả là: ............25
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Giá trị biểu thức:  là ...............10
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Giá trị biểu thức:  là ...............10
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là ............2
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là ............2
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của A = I3x - 7I + I3x + 13I là ............20
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của A = I3x - 7I + I3x + 13I là ............20
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    Đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm có dây cung AB = 12cm. Khoảng cách từ dây cung AB đến tâm O là ............... cm.8
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    Đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm có dây cung AB = 12cm. Khoảng cách từ dây cung AB đến tâm O là ............... cm.8
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Trên hệ trục tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y = x + 1 và y = -x + 5 cắt nhau tại C và cắt Ox lần lượt tại A và B.
    Số đo góc CAB = ..........o.45
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Trên hệ trục tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y = x + 1 và y = -x + 5 cắt nhau tại C và cắt Ox lần lượt tại A và B.
    Số đo góc CAB = ..........o.45
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc với BD (H thuộc BD), biết HD = 3,6cm và HB = 6,4cm.
    Khi đó độ dài AH là .......... cm.4,8
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc với BD (H thuộc BD), biết HD = 3,6cm và HB = 6,4cm.
    Khi đó độ dài AH là .......... cm.4,8
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm.
    Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là .......... cm.2,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm.
    Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là .......... cm.2,5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tập nghiệm của phương trình:  là S = {..........}1; 2
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tập nghiệm của phương trình:  là S = {..........}1; 2
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ A đến B nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C là hết tất cả 8 giờ. Biết rằng vận tốc nước chảy là 1km/h.
    Vậy vận tốc xuồng máy khi nước yên lặng là ............. km/h.11
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ A đến B nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C là hết tất cả 8 giờ. Biết rằng vận tốc nước chảy là 1km/h.
    Vậy vận tốc xuồng máy khi nước yên lặng là ............. km/h.11
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Để đường thẳng y = ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x - 3y = 8 và 7x - 5y = -5 thì giá trị của a là ............1,2
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Để đường thẳng y = ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x - 3y = 8 và 7x - 5y = -5 thì giá trị của a là ............1,2
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Số cặp (xo; yo) nguyên thỏa mãn phương trình: 2x+ y- 2x3y = 320 là ...............4
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Số cặp (xo; yo) nguyên thỏa mãn phương trình: 2x+ y- 2x3y = 320 là ...............4
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 6 và 0 ≤ a, b, c ≤ 4.
    Giá trị lớn nhất của P = a+ b+ c+ ab + bc + ac là ................28
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 6 và 0 ≤ a, b, c ≤ 4.
    Giá trị lớn nhất của P = a+ b+ c+ ab + bc + ac là ................28
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 

    là .........2
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 

    là .........2
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho hai hàm số y = x và y = 3x. Đường thẳng song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 6 và cắt các đường thẳng y = x và y = 3x lần lượt tại A và B.
    Khi đó diện tích tam giác AOB là ......... (đvdt)12
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho hai hàm số y = x và y = 3x. Đường thẳng song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 6 và cắt các đường thẳng y = x và y = 3x lần lượt tại A và B.
    Khi đó diện tích tam giác AOB là ......... (đvdt)12
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho hai hàm số y = -2x và y = 1/2 .x
    Qua điểm (0; 2) vẽ đường thẳng song song với trục Ox cắt hai đường thẳng y = 1/2 .x và y = -2x lần lượt tại C và D. Diện tích tam giác COD là ......... (đvdt)5
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho hai hàm số y = -2x và y = 1/2 .x
    Qua điểm (0; 2) vẽ đường thẳng song song với trục Ox cắt hai đường thẳng y = 1/2 .x và y = -2x lần lượt tại C và D. Diện tích tam giác COD là ......... (đvdt)5
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Giá trị của biểu thức:  khi x = 4 là ............24
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Giá trị của biểu thức:  khi x = 4 là ............24
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho tam giác ABc vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
    Số đo (làm tròn đến độ) của góc B là ..........o.53
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho tam giác ABc vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
    Số đo (làm tròn đến độ) của góc B là ..........o.53
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho biểu thức:  với (x > 0, x ≠ 4).
    Nếu P = 2/3 thì x = ...........25
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho biểu thức:  với (x > 0, x ≠ 4).
    Nếu P = 2/3 thì x = ...........25

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo