Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Flashcard học từ mới: Tên các món ăn hàng ngày

Vndoc.com xin mời các bạn cùng học từ mới tiếng Anh chủ đề các món ăn qua bộ Flashcard học từ mới: Tên các món ăn hàng ngày dưới đây. Bằng những hình ảnh minh họa gần gũi và sinh động, hy vọng bộ fashcard này sẽ khiến các bạn nhớ tên các món ăn hàng ngày nhanh hơn. Chúc các bạn học tốt! 

Mời các bạn tham khảo thêm bài test: Tên các món ăn dân dã Việt Nam bằng tiếng Anh

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Đố các bạn những món ăn quen thuộc dưới đây có tên là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất!

    1. 
    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    b. /spəˈɡeti/: Mỳ Ý, spaghetti
  • Câu 2: Nhận biết

    2.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gà 
  • Câu 3: Nhận biết

    3.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /tʃɪps/: Khoai tây chiên 
  • Câu 4: Nhận biết

    4.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    b. /ha:t dɔːɡ/: Bánh mỳ kẹp xúc xích 
     
  • Câu 5: Nhận biết

    5.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    c. /ˈpiːtsə/: Bánh pizza 
  • Câu 6: Nhận biết

    6.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    c. /ˈhæmbɜːrɡər/: Bánh hamburger
  • Câu 7: Nhận biết

    7.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    b. /ˈsænwɪdʒ/: Bánh mì sandwich
  • Câu 8: Nhận biết

    8.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /tʃiːz/: Pho mát
  • Câu 9: Nhận biết

    9.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /fraɪd eg/: Trứng ốp, trứng ốp la 
  • Câu 10: Nhận biết

    10.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    b. /ˈsæləd/: Món rau trộn 
  • Câu 11: Nhận biết

    11.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /bred/: Bánh mỳ 
  • Câu 12: Nhận biết

    12.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    c. /steɪk/: Bít tết, thịt bò nướng 
  • Câu 13: Nhận biết

    13.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /ˈsɔːsɪdʒiz/: Xúc xích 
  • Câu 14: Nhận biết

    14.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    b. /ˈskræmbld egz/: Trứng bác
  • Câu 15: Nhận biết

    15.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    c. /suːp/: Súp, canh  
  • Câu 16: Nhận biết

    16.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /fraɪd fɪʃ/: Cá rán 
  • Câu 17: Nhận biết

    17.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    b. /ˈmiːtbɔːlz/: Thịt viên 
  • Câu 18: Nhận biết

    18.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    c. /təʊst/: Bánh mỳ nướng 
  • Câu 19: Nhận biết

    19.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /ˈsɪriəlz/: Ngũ cốc 
  • Câu 20: Nhận biết

    20.

    Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày
    a. /bɔɪld egz/: Trứng luộc 

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Flashcard học từ vựng: Tên các món ăn hàng ngày Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo