Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 4

Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 4

Hôm nay VnDoc.com sẽ gửi tới các em học sinh phần tiếp theo của bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý lớp 10 để các em hãy tham gia ôn tập tiếp. Sau khi làm xong bộ đề này, các em sẽ thấy môn Địa lý không nhàm chán như mình vẫn nghĩ đâu, có rất nhiều điều thú vị trên Trái đất đang chờ các em đấy. Chúng ta cùng khám nhé!

Làm thêm: Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 3

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của tầng bình lưu
  • Câu 2: Khí ôzôn ở tầng bình lưu được hình thành dưới tác dụng của
  • Câu 3: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
  • Câu 4: Tầng ion còn có tên gọi khác là
  • Câu 5: Trong khí quyển Trái Đất, tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên là
  • Câu 6: Tầng nhiệt có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên do
  • Câu 7: Không khí ở tầng ngoài có đặc điểm
  • Câu 8: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
  • Câu 9: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là
  • Câu 10: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí
  • Câu 11: Frông khí quyển là
  • Câu 12: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về
  • Câu 13: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí
  • Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí
  • Câu 15: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là
  • Câu 16: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
  • Câu 17: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là
  • Câu 18: Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có đặc điểm
  • Câu 19: Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có xu hướng giảm dần từ vùng vĩ thấp về các vĩ độ cao chủ yếu do
  • Câu 20: Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo (mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc) chủ yếu do
  • Câu 21: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm
  • Câu 22: Các dãy núi chạy theo hướng Đông – Tây ở bán cầu Bắc sẽ có sườn đón nắng ở phía sườn
  • Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
  • Câu 24: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp
  • Câu 25: Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do
  • Câu 26: Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là
  • Câu 27: Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ
  • Câu 28: Trong năm, các đai khí áp có sự dịch chuyển theo vĩ độ thể hiện
  • Câu 29: Sự dịch chuyển các đai áp trên Trái Đất chủ yếu là do nguyên nhân
  • Câu 30: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ
  • Câu 31: Hai tên gọi của gió Tây ôn đới là
  • Câu 32: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là
  • Câu 33: Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do
  • Câu 34: Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do
  • Câu 35: Frông nóng là
  • Câu 36: Frông lạnh là frông hình thành
  • Câu 37: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
  • Câu 38: Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của
  • Câu 39: Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc
  • Câu 40: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì
  • Câu 41: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì
  • Câu 42: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là
  • Câu 43: Các khu vực nằm gần nơi có dòng biển nóng đi qua thường mưa nhiều vì
  • Câu 44: Những khu vực nằm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như
  • Câu 45: Các hoang mạc hình thành chủ yếu do nguyên nhân nằm gần dòng biển lạnh là
  • Câu 46: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm
  • Câu 47: Phần lớn những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế... đều nằm ở khu vực
  • Câu 48: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện
  • Câu 49: Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do
  • Câu 50: Theo các phân loại của Alixốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 247
Sắp xếp theo

    Ôn thi THPT Quốc Gia Online

    Xem thêm