Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 6

Mời các em đến với Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 6 với các câu hỏi trắc nghiệm tổng quát lại các kiến thức các em đã được học cũng như những kiến thức mở rộng để các em phát huy hết khả năng của mình và đặc biệt là phục vụ hữu ích cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Chúc các em có khoảng thời gian ôn luyện cùng VnDoc.com thật là hiệu quả!

Làm thêm: Luyện thi THPT Quốc gia môn địa lý lớp 10 - Phần 5

  • Số câu hỏi: 50 câu
  • Số điểm tối đa: 50 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1: Thổ nhưỡng là

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2: Độ phì của đất có khả năng cung cấp cho thực vật

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3: Lớp vỏ chứa đất nằm ở bề mặt các lục địa thường được gọi là

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4: Quá trình hình thành đất chịu tác động của các nhân tố

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5: Nguồn gốc thành tạo trực tiếp của mọi loại đất

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9: Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12: Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14: Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15: Đất có tuổi già nhất là ở vùng

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16: Các hoạt động của con người có tác động xấu đến tính chất đất là

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17: Giới hạn phía trên của sinh quyển là

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18: Giới hạn dưới của sinh quyển là

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20: Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là

  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa là

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24: Loại thực vật nào dưới đây không đặc trưng cho thảm thực vật đài nguyên

  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là

  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới hải dương là

  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là

  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa là

  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là

  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác

  • Câu 31: Nhận biết

    Câu 31: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là

  • Câu 32: Nhận biết

    Câu 32: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là

  • Câu 33: Nhận biết

    Câu 33: Nhận nào dưới đây chưa chính xác

  • Câu 34: Nhận biết

    Câu 34: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí

  • Câu 35: Nhận biết

    Câu 35: Qui luật địa đới là

  • Câu 36: Nhận biết

    Câu 36: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là

  • Câu 37: Nhận biết

    Câu 37: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới

  • Câu 38: Nhận biết

    Câu 38: Số lượng các vành đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là

  • Câu 39: Nhận biết

    Câu 39: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác

  • Câu 40: Nhận biết

    Câu 40: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm

  • Câu 41: Nhận biết

    Câu 41: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở

  • Câu 42: Nhận biết

    Câu 42: Nhận định nào sau đây chưa chính xác

  • Câu 43: Nhận biết

    Câu 43: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định

  • Câu 44: Nhận biết

    Câu 44: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

  • Câu 45: Nhận biết

    Câu 45: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

  • Câu 46: Nhận biết

    Câu 46: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh

  • Câu 47: Nhận biết

    Câu 47: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2950 - 2005

  • Câu 48: Nhận biết

    Câu 48: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

  • Câu 49: Nhận biết

    Câu 49: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là

  • Câu 50: Nhận biết

    Câu 50: Nguyên nhân dẫn đến tử suất tử thô cao là do

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý lớp 10 - Phần 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo