Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 phần 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án

Cuộc thi giải Toán qua mạng - Violympic năm học 2015-2016 đang diễn ra với các vòng thi nối tiếp nhau. Bạn đã ôn tập và rèn luyện để chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng thi chưa? Hãy cùng VnDoc rèn luyện kĩ năng làm bài thi qua bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 2 phần 4 nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong các vòng thi! 

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 3 là số nào?
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ...........14
    Đáp án là:
    Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 3 là số nào?
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ...........14
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 7?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.7
    Đáp án là:
    Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 7?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.7
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 là số nào?
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ..............59
    Đáp án là:
    Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 là số nào?
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ..............59
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Hai số có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số, biết số bé là 29. Số lớn là số nào?
    Trả lời:
    Số lớn là: ..............69
    Đáp án là:
    Câu 4: Hai số có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số, biết số bé là 29. Số lớn là số nào?
    Trả lời:
    Số lớn là: ..............69
    Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98
    Số lớn là: 98 - 29 = 69
    Đáp số: 69
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13?
    Trả lời:
    Có tất cả ............ số.6
    Đáp án là:
    Câu 5: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13?
    Trả lời:
    Có tất cả ............ số.6
    Có tất cả 6 số, đó là: 49; 58; 67; 76; 85; 94
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: An có nhiều hơn Bình 20 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    An còn nhiều hơn Bình ............ viên bi.6
    Đáp án là:
    Câu 6: An có nhiều hơn Bình 20 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    An còn nhiều hơn Bình ............ viên bi.6
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Sơn có nhiều hơn Nam 36 viên bi. Sơn cho Nam bao nhiêu viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.
    Trả lời:
    Số bi Sơn cho Nam là ............ viên bi.18
    Đáp án là:
    Câu 7: Sơn có nhiều hơn Nam 36 viên bi. Sơn cho Nam bao nhiêu viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.
    Trả lời:
    Số bi Sơn cho Nam là ............ viên bi.18
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 4?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.8
    Đáp án là:
    Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 4?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.8
    Có tất cả 8 số đó là: 15; 26; 37; 40; 48; 59; 62; 51
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Lan có nhiều hơn Huệ 10 bông hoa. Nếu Lan cho Huệ 6 bông hoa thì bây giờ Lan lại ít hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
    Trả lời:
    Lan ít hơn Huệ ........... bông hoa.2
    Đáp án là:
    Câu 9: Lan có nhiều hơn Huệ 10 bông hoa. Nếu Lan cho Huệ 6 bông hoa thì bây giờ Lan lại ít hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
    Trả lời:
    Lan ít hơn Huệ ........... bông hoa.2
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Lan cho Huệ 5 con tem thì bây giờ số con tem của Lan vẫn nhiều hơn của Huệ là 5 con tem. Vậy trước khi cho thì Lan nhiều hơn Huệ bao nhiêu con tem?
    Trả lời:
    Trước khi cho thì Lan nhiều hơn Huệ ............ con tem.15
    Đáp án là:
    Câu 10: Lan cho Huệ 5 con tem thì bây giờ số con tem của Lan vẫn nhiều hơn của Huệ là 5 con tem. Vậy trước khi cho thì Lan nhiều hơn Huệ bao nhiêu con tem?
    Trả lời:
    Trước khi cho thì Lan nhiều hơn Huệ ............ con tem.15

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 phần 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo