Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 2 tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016 để ôn tập và chuẩn bị cho vòng thi 16 (bắt đầu mở từ ngày 11/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016. Tham gia làm bài để làm quen với dạng đề và nâng cao kỹ năng giải Toán nhé! Chúc các em thi tốt!

Mời tải: Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 11 câu
  • Số điểm tối đa: 11 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Lan có 24 con tem, nếu Lan cho Hoa 7 con tem thì số tem hai bạn bằng nhau.
    Tổng số con tem của Lan và Hoa là ...........34
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Lan có 24 con tem, nếu Lan cho Hoa 7 con tem thì số tem hai bạn bằng nhau.
    Tổng số con tem của Lan và Hoa là ...........34
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Thùng thứ nhất đựng 56 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhát 12 lít.
    Vậy cả hai thùng đựng ........... lít dầu.100
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Thùng thứ nhất đựng 56 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhát 12 lít.
    Vậy cả hai thùng đựng ........... lít dầu.100
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Sau khi An cho Bình 18 viên bi, Cường cho An 15 viên bi thì mỗi bạn cùng có 30 viên. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Ban đầu An có ......... viên bi.33
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Sau khi An cho Bình 18 viên bi, Cường cho An 15 viên bi thì mỗi bạn cùng có 30 viên. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Ban đầu An có ......... viên bi.33
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tùng có 38 viên bi. Nếu Tùng có thêm 15 viên nữa thì số bi của Tùng bằng số bi của Nam. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi của hai bạn là ............91
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tùng có 38 viên bi. Nếu Tùng có thêm 15 viên nữa thì số bi của Tùng bằng số bi của Nam. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi của hai bạn là ............91
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Cho hình vẽ, biết AF = EF = DE = 4cm
    DE = AD = BC = 4cm; FB = EC = 2cm

    Tổng chu vi các hình tứ giác là ......... cm.

    48
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Cho hình vẽ, biết AF = EF = DE = 4cm
    DE = AD = BC = 4cm; FB = EC = 2cm

    Tổng chu vi các hình tứ giác là ......... cm.

    48
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    (13) < ...... < ...... < ....... < ........ < ........(13) < (10) < (8) < (9) < (3) < (17) < (6) < (12) < (14) < (2) < (18) < (1) < (5) < (7) < (16) < (19) < (15) < (4) < (20) < (11)
    Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp để được dãy số tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    (13) < ...... < ...... < ....... < ........ < ........(13) < (10) < (8) < (9) < (3) < (17) < (6) < (12) < (14) < (2) < (18) < (1) < (5) < (7) < (16) < (19) < (15) < (4) < (20) < (11)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Sau khi An cho Bình và Minh mỗi bạn 17 viên bi thì An còn lại 48 viên bi. Hỏi trước khi cho An có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Trước khi cho An có ........ viên bi.82
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Sau khi An cho Bình và Minh mỗi bạn 17 viên bi thì An còn lại 48 viên bi. Hỏi trước khi cho An có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Trước khi cho An có ........ viên bi.82
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: An có 25 viên bi, nếu An cho Bình 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi của Bình là ......... viên.9
    Đáp án là:
    Câu 3.2: An có 25 viên bi, nếu An cho Bình 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Số bi của Bình là ......... viên.9
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 2?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn đề bài là ...........15
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 2?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn đề bài là ...........15
    Đó là các số: 13; 24; 35; 46; 57; 68; 79; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97; 20
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 12?
    Trả lời:
    Có ........ số thỏa mãn đầu bài.4
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 12?
    Trả lời:
    Có ........ số thỏa mãn đầu bài.4
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Nếu thứ Bảy tuần sau là ngày 30 thì thứ Sáu tuần trước là ngày ..........15
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Nếu thứ Bảy tuần sau là ngày 30 thì thứ Sáu tuần trước là ngày ..........15

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo