Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 2

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 2 ôn tập và rèn luyện kiến thức, chuẩn bị cho vòng thi 18 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016. Thông qua bài test các em sẽ được làm quen với các dạng đề, cũng như dạng câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong các vòng thi violympic, từ đó đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn, và hiệu quả. Chúc các em ôn tập tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1.1:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12?
    Trả lời: Có ........... số thỏa mãn đề bài.7
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1.1:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12?
    Trả lời: Có ........... số thỏa mãn đề bài.7
    Đó là các số: 39; 48; 57; 66; 75; 84; 93
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ..................80
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ..................80
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Cho: a : 4 : 2 = 10
    Vậy a = ..............80
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Cho: a : 4 : 2 = 10
    Vậy a = ..............80
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số .............17
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số .............17
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11 viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi. 
    Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn là ........... viên.87
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11 viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi. 
    Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn là ........... viên.87
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số bằng 12.
    Trả lời: Số cần tìm là .................90
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số bằng 12.
    Trả lời: Số cần tìm là .................90
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
    Trả lời: Tổng các số đó bằng .......................77
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
    Trả lời: Tổng các số đó bằng .......................77
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi?
    Trả lời: Đựng vào mỗi túi 5kg thì được ........... túi.8
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi?
    Trả lời: Đựng vào mỗi túi 5kg thì được ........... túi.8
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà, thương của phép chia chữ số hàng trăm cho chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị là số .................421
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà, thương của phép chia chữ số hàng trăm cho chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị là số .................421
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Lớp 2A có 4 bạn; Lớp 2B có 5 bạn dự thi ViOlympic cấp thành phố. Các bạn của hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi thi mỗi người một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Biết rằng các bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau.
    Trả lời: Có tất cả ............. cái bắt tay.20
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Lớp 2A có 4 bạn; Lớp 2B có 5 bạn dự thi ViOlympic cấp thành phố. Các bạn của hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi thi mỗi người một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Biết rằng các bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau.
    Trả lời: Có tất cả ............. cái bắt tay.20
  • Câu 11: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Người ta bỏ vào trong hộp 48 viên bi xanh; 34 viên bi đỏ và 37 viên bi vàng. Không được nhìn vào hộp, hỏi phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có cả 3 màu.
    Trả lời:
    Lấy ít nhất ............ viên bi.
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Tìm y, biết: y x 5 - 16 = 29
    Trả lời:
    y = ..............
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    5 x 9 + 9 = 100 - ............
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Hiện nay con 8 tuổi, mẹ 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hai mẹ con sau 4 năm nữa là ........... tuổi.
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Số lớn nhấ có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 12 là .............
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Cho biết chủ nhật tuần vừa qua là ngày 31. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?
    Trả lời:
    Thứ bảy tuần sau là ngày ...............
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Chọn phép tính có kết quả là 84 trong các phép tính dưới đây:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tích 2 chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Biết AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm; AM = 5cm. Tổng chu vi các hình tam giác có trong hình vẽ là ............
    Luyện thi violympic toán lớp 2 vòng 18
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà chữ số hàng đơn vị của mỗi số đó là 5?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn đề bài là .............
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Sau khi An cho Bình 18 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Vậy lúc đầu An hơn Bình .......... viên bi.36
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Sau khi An cho Bình 18 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Vậy lúc đầu An hơn Bình .......... viên bi.36
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho biết thứ 2 tuần này là ngày 15. Hỏi chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chủ nhật tuần sau là ngày .................28
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho biết thứ 2 tuần này là ngày 15. Hỏi chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chủ nhật tuần sau là ngày .................28
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Ba bạn An; Bình và Cường có một số bi. Biết sau khi An cho Bình 8 viên; Bình cho Cường 6 viên và Cường cho An 5 viên thì mỗi bạn có 30 viên bi. Hỏi ban đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Ban đầu Cường có ........... viên bi.29
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Ba bạn An; Bình và Cường có một số bi. Biết sau khi An cho Bình 8 viên; Bình cho Cường 6 viên và Cường cho An 5 viên thì mỗi bạn có 30 viên bi. Hỏi ban đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Ban đầu Cường có ........... viên bi.29
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Điền các số 8; 9; 10; 11 và 12 mỗi số vào 1 ô trống trong hình vẽ trên sao cho tổng 3 số ở hàng ngang cột dọc đều bằng 30. Vậy số điền ở ô chính giữa là số .........10
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Điền các số 8; 9; 10; 11 và 12 mỗi số vào 1 ô trống trong hình vẽ trên sao cho tổng 3 số ở hàng ngang cột dọc đều bằng 30. Vậy số điền ở ô chính giữa là số .........10
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 13 là số ...........139
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 13 là số ...........139

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo