Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán trên mạng lớp 5  

Vòng 19 (vòng thi cấp quốc gia) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu mở từ ngày 08/04/2016. Để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho vòng thi này mời các bạn tham khảo bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài và rèn luyện kĩ năng giải toán nhanh và chính xác nhé!

Mời các bạn tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19

    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (5) < ...... < ..... < ..... < ..... < ...... < .......(5) < (2) < (3) < (15) < (17) < (1) < (11) < (16) < (8) < (14) < (13) < (12) < (9) < (6) < (20) < (4) < (7) < (19) < (18) < (10)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm để được dãy số theo thứ tự tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19

    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (5) < ...... < ..... < ..... < ..... < ...... < .......(5) < (2) < (3) < (15) < (17) < (1) < (11) < (16) < (8) < (14) < (13) < (12) < (9) < (6) < (20) < (4) < (7) < (19) < (18) < (10)
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm y biết: y : 0,04 + y x 3/2 - y x 6,5 = 2014
    Trả lời: y = .........100,7
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm y biết: y : 0,04 + y x 3/2 - y x 6,5 = 2014
    Trả lời: y = .........100,7
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2:

    Cho số tự nhiên A. Biết số A chia cho 3 dư 1 và chia cho 5 dư 2. Hỏi số A chia cho 15 thì dư bao nhiêu?
    Trả lời: Số A chia cho 15 dư ..........

    7
    Đáp án là:
    Câu 2.2:

    Cho số tự nhiên A. Biết số A chia cho 3 dư 1 và chia cho 5 dư 2. Hỏi số A chia cho 15 thì dư bao nhiêu?
    Trả lời: Số A chia cho 15 dư ..........

    7
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3:

    Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 200cm2. M là một điểm trên cạnh AB. Nối C với M. Lấy N là trung điểm của MC. Tính diện tích tam giác NCD.
    Trả lời: Diện tích tam giác NCD là ........cm2.

    50
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 200cm2. M là một điểm trên cạnh AB. Nối C với M. Lấy N là trung điểm của MC. Tính diện tích tam giác NCD.
    Trả lời: Diện tích tam giác NCD là ........cm2.

    50
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi. Biết khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó hiệu số tuổi của hai anh em nhiều hơn tuổi em là 1 tuổi. Tính tuổi em hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi em hiện nay là ....... tuổi.

    11
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi. Biết khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó hiệu số tuổi của hai anh em nhiều hơn tuổi em là 1 tuổi. Tính tuổi em hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi em hiện nay là ....... tuổi.

    11
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Cho 3 số có tổng bằng 40,82. Nếu lấy số thứ nhất chia cho 0,5; số thứ hai nhân với 3 và số thứ ba chia cho 1/4 thì được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai.
    Trả lời: Số thứ hai là ............

    12,56
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Cho 3 số có tổng bằng 40,82. Nếu lấy số thứ nhất chia cho 0,5; số thứ hai nhân với 3 và số thứ ba chia cho 1/4 thì được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai.
    Trả lời: Số thứ hai là ............

    12,56
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1:
    Muốn giảm 20% thời gian đi hết quãng đường AB thì vận tốc đi trên quãng đường đó phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm? 
    Trả lời: Phải tăng vận tốc thêm ..........%.25
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1:
    Muốn giảm 20% thời gian đi hết quãng đường AB thì vận tốc đi trên quãng đường đó phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm? 
    Trả lời: Phải tăng vận tốc thêm ..........%.25
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: Tổng của 5 số lẻ liên tiếp là 9995. Tìm số lớn nhất trong 5 số đó. 
    Trả lời: Số đó là .............2003
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tổng của 5 số lẻ liên tiếp là 9995. Tìm số lớn nhất trong 5 số đó. 
    Trả lời: Số đó là .............2003
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3. 
    Trả lời: Số đó là ...........2538
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3. 
    Trả lời: Số đó là ...........2538
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho phân số  . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 
    Trả lời: Phải cùng thêm vào tử số và mẫu số ........... đơn vị.68
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho phân số  . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 
    Trả lời: Phải cùng thêm vào tử số và mẫu số ........... đơn vị.68
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Để đánh số trang một cuốn sách người ta phải dùng tất cả 612 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? 
    Trả lời: Cuốn sách đó có .......... trang.240
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Để đánh số trang một cuốn sách người ta phải dùng tất cả 612 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? 
    Trả lời: Cuốn sách đó có .......... trang.240
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm số lẻ có 4 chữ số, biết tổng các chữ số của số đó bằng 26, tích các chữ số của số đó là số tròn chục và giá trị của số đó không thay đổi khi đổi chỗ chữ số hàng nghìn cho chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm cho chữ số hàng đơn vị. 
    Trả lời: Số đó là ...............8585
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm số lẻ có 4 chữ số, biết tổng các chữ số của số đó bằng 26, tích các chữ số của số đó là số tròn chục và giá trị của số đó không thay đổi khi đổi chỗ chữ số hàng nghìn cho chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm cho chữ số hàng đơn vị. 
    Trả lời: Số đó là ...............8585
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7: Biết hiệu của hai số bằng  tổng của hai số đó và số bé lớn hơn hiệu của hai số đó là 19,5. Tìm số lớn. 
    Trả lời: Số lớn là .............58,5
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Biết hiệu của hai số bằng  tổng của hai số đó và số bé lớn hơn hiệu của hai số đó là 19,5. Tìm số lớn. 
    Trả lời: Số lớn là .............58,5
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: Một cái bể không có nước, nếu chỉ mở vòi I chảy vào bể thì sau 6 giờ bể đầy; nếu chỉ mở vòi II thì sau 9 giờ bể đầy. Khi bể không có nước, người ta mở vòi I chảy một thời gian sau đó đóng vòi I đồng thời mở vòi II chảy tiếp cho đến khi đầy bể. Biết tổng thời gian hai vòi chảy đầy bể là 6 giờ 30 phút. Hỏi thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi II là bao nhiêu? 
    Trả lời: Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi II là ......... giờ.3,5
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Một cái bể không có nước, nếu chỉ mở vòi I chảy vào bể thì sau 6 giờ bể đầy; nếu chỉ mở vòi II thì sau 9 giờ bể đầy. Khi bể không có nước, người ta mở vòi I chảy một thời gian sau đó đóng vòi I đồng thời mở vòi II chảy tiếp cho đến khi đầy bể. Biết tổng thời gian hai vòi chảy đầy bể là 6 giờ 30 phút. Hỏi thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi II là bao nhiêu? 
    Trả lời: Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi II là ......... giờ.3,5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.9: Người ta xếp 1000 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Hỏi nếu đem sơn 4 mặt của hình lập phương lớn thì có nhiều nhất bao nhiêu hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào? 
    Trả lời: Số hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào nhiều nhất là .......... hình.648
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Người ta xếp 1000 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Hỏi nếu đem sơn 4 mặt của hình lập phương lớn thì có nhiều nhất bao nhiêu hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào? 
    Trả lời: Số hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào nhiều nhất là .......... hình.648
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: Lúc 7 giờ, một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Cùng lúc đó, một người khác đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Biết quãng đường AB dài 120,5km và C là một vị trí trên quãng đường AB mà khi người đi từ A đến C thì người đi từ B đã đi qua C trước đó 12 phút. Tính độ dài quãng đường AC. 
    Trả lời: Độ dài quãng đường AC là .............. km.58
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Lúc 7 giờ, một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Cùng lúc đó, một người khác đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Biết quãng đường AB dài 120,5km và C là một vị trí trên quãng đường AB mà khi người đi từ A đến C thì người đi từ B đã đi qua C trước đó 12 phút. Tính độ dài quãng đường AC. 
    Trả lời: Độ dài quãng đường AC là .............. km.58

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo