Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 7 có đáp án

Cùng ôn tập và chuẩn bị cho vòng thi 15 sắp tới của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 qua bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Bài test này sẽ giúp bạn học sinh lớp 7 làm quen với các dạng đề, dạng câu hỏi trong đề thi, từ đó đề ra phương pháp ôn tập hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho hàm số y = f(x) = 1 - 5x. Tìm m < 0 biết f(m2) = -19
    Trả lời: m = .............-2
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho hàm số y = f(x) = 1 - 5x. Tìm m < 0 biết f(m2) = -19
    Trả lời: m = .............-2
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để 32014 + 3chia hết cho 10.
    Trả lời:
    a = ...........0
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để 32014 + 3chia hết cho 10.
    Trả lời:
    a = ...........0
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tìm x, biết: 2016.Ix - 1I + (x - 1)= 2005.I1 - xI 
    Trả lời:
    Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là: {.........}1
    Nếu có nhiều phần tử, nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ;
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tìm x, biết: 2016.Ix - 1I + (x - 1)= 2005.I1 - xI 
    Trả lời:
    Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là: {.........}1
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Cho a/b = b/c = c/a; a + b + c ≠ 0  và a = 2014.
    Khi đó a - 2/19 .b + 5/53 .c = ..........1992
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Cho a/b = b/c = c/a; a + b + c ≠ 0  và a = 2014.
    Khi đó a - 2/19 .b + 5/53 .c = ..........1992
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Rút gọn  ta được A = .............1/2014
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Rút gọn  ta được A = .............1/2014
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Tam giác ABC là tam giác gì biết ba góc của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
    Trả lời:
    Tam giác ABC là: .............
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Số các giá trị của x thỏa mãn: 
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Phát biểu nào sau đây không đúng:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Với n lẻ; số dư của n2 + 4n khi chia cho 8 là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Độ dài cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân ABC tại A có đường phân giác kẻ từ đỉnh A bằng 3√2/2 cm là ...........cm.
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Biết tổng các chữ số của một số không đổi khi chia số đó cho 5. Số dư của số đó khi chia cho 9 là:
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Tìm x biết: 
    Trả lời: x = ...........
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Tìm tất cả các số tự nhiên n để (2n - 1) chia hết cho 7.
    Trả lời:
    n là số tự nhiên có dạng ...........
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Cho tam giác ABC có góc C = 30o, đường cao AH bằng một nửa cạnh BC. Khi đó góc BAC = ............o.
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Số giá trị của x thỏa mãn: Ix + 1I + Ix - 1012I + Ix + 3I + Ix + 1003I là ...........
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Tìm x biết: 
    Trả lời: x = ...........-3
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Tìm x biết: 
    Trả lời: x = ...........-3
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Biết: 2x/3 - 5x/7 = 1.
    Vậy x = ............-21
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Biết: 2x/3 - 5x/7 = 1.
    Vậy x = ............-21
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Cho đa thức P(x) = 5x- 7x+ 9.
    Khi đó P(-3) = ...........603
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Cho đa thức P(x) = 5x- 7x+ 9.
    Khi đó P(-3) = ...........603
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: (-1) + (-1)+ (-1)+ ..... + (-1)2015 = .............-1
    Đáp án là:
    Câu 3.4: (-1) + (-1)+ (-1)+ ..... + (-1)2015 = .............-1
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Biết 2x/3 = 3y/5. Khi đó 19x/(x + y) = ..........9
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Biết 2x/3 = 3y/5. Khi đó 19x/(x + y) = ..........9
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Cho A = 2/1 . 3/2 . 4/3 . 5/4 .... 100/99 . 101/100
    Rút gọn A ta được A = ..........101
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Cho A = 2/1 . 3/2 . 4/3 . 5/4 .... 100/99 . 101/100
    Rút gọn A ta được A = ..........101
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho hàm số: y = 5x+ 10x4. Tập hợp các giá trị của x để y bằng 0 là {........}-2; 0
    Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho hàm số: y = 5x+ 10x4. Tập hợp các giá trị của x để y bằng 0 là {........}-2; 0
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tập hợp các giá trị nguyên của x để biểu thức M = Ix - 5/4I + Ix + 2I đạt giá trị nhỏ nhất là: {..........}-2; -1; 0; 1
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tập hợp các giá trị nguyên của x để biểu thức M = Ix - 5/4I + Ix + 2I đạt giá trị nhỏ nhất là: {..........}-2; -1; 0; 1
  • Câu 24: Nhận biết
    Hãy điền dấu >, <, hoặc = vào chỗ chấm. Câu 3.9:
    So sánh:  với 1 ta được A ...... 1<
    Đáp án là:
    Hãy điền dấu >, <, hoặc = vào chỗ chấm. Câu 3.9:
    So sánh:  với 1 ta được A ...... 1<
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: So sánh B = 999999/2 - 999999/3 - 999999/6 với 0 ta được B ........ 0=
    Đáp án là:
    Câu 3.10: So sánh B = 999999/2 - 999999/3 - 999999/6 với 0 ta được B ........ 0=

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo