Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 8

Để đạt kết quả cao trong vòng thi 16 sắp tới của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, mời các bạn học sinh lớp 8 tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc để rèn luyện và ôn tập kỹ năng giải các dạng toán thường gặp trong các vòng thi. Chúc các bạn ôn tập tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho A là một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu viết thêm 1 vào bên phải số A ta được số B, và viết thêm 1 vào bên trái số A ta được số C. Biết B = 3C. Vậy A = .........42857
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho A là một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu viết thêm 1 vào bên phải số A ta được số B, và viết thêm 1 vào bên trái số A ta được số C. Biết B = 3C. Vậy A = .........42857
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2:

    Cho tam giác ABC có phân giác AD. Độ dài cạnh AB = 5cm. AC = 3,5cm.
    Vậy tỉ số CD/BD = .........

    7/10
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản theo kiểu a/b.
    Đáp án là:
    Câu 1.2:

    Cho tam giác ABC có phân giác AD. Độ dài cạnh AB = 5cm. AC = 3,5cm.
    Vậy tỉ số CD/BD = .........

    7/10
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Giá trị nguyên nhỏ nhất của x thỏa mãn bất phương trình:
    (2x - 5)2 < (2x - 1)(2x + 1) - 5/4 là: x = ............2
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Giá trị nguyên nhỏ nhất của x thỏa mãn bất phương trình:
    (2x - 5)2 < (2x - 1)(2x + 1) - 5/4 là: x = ............2
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Cho tam giác ABC có AB = AC = 7,5cm. Phân giác BD cắt đường cao AH tại O. Biết OA/OH = 5/4.
    Vậy chu vi tam giác ABC là .........cm.27
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Cho tam giác ABC có AB = AC = 7,5cm. Phân giác BD cắt đường cao AH tại O. Biết OA/OH = 5/4.
    Vậy chu vi tam giác ABC là .........cm.27
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tập giá x thỏa mãn II2x + 1I - 3I = 4 là S = {........}-4; 3
    Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tập giá x thỏa mãn II2x + 1I - 3I = 4 là S = {........}-4; 3
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ......; (2) = ......; (3) = ......; (4) = ......; (5) = ......; (6) = ......; (8) = .....; (10) = ......; (14) = ......; (17) = .......(1) = (13); (2) = (16); (3) = (7); (4) = (18); (5) = (11); (6) = (19); (8) = (9); (10) = (12); (14) = (15); (17) = (20)||(13); (16); (7); (18); (11); (19); (9); (12); (15); (20)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    Đáp án là:
    Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ......; (2) = ......; (3) = ......; (4) = ......; (5) = ......; (6) = ......; (8) = .....; (10) = ......; (14) = ......; (17) = .......(1) = (13); (2) = (16); (3) = (7); (4) = (18); (5) = (11); (6) = (19); (8) = (9); (10) = (12); (14) = (15); (17) = (20)||(13); (16); (7); (18); (11); (19); (9); (12); (15); (20)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 24cm2. Trên đường cao AH lấy điểm M sao cho M là trung điểm AH. Diện tích tam giác MBC là ..........cm2.12
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 24cm2. Trên đường cao AH lấy điểm M sao cho M là trung điểm AH. Diện tích tam giác MBC là ..........cm2.12
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 8cm, gọi M là trung điểm BC. Diện tích tam giác AMB là ......... cm2.18
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 8cm, gọi M là trung điểm BC. Diện tích tam giác AMB là ......... cm2.18
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 60cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 1/3 BC. Diện tích tam giác ABM là ........ cm2.20
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 60cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 1/3 BC. Diện tích tam giác ABM là ........ cm2.20
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình: (n + 1)2 - (n + 5) ≤ 30 là {...........}0; 1; 2
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình: (n + 1)2 - (n + 5) ≤ 30 là {...........}0; 1; 2
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC lấy điểm M và N sao cho AM = 2/5 AB, AN = 3/4 AC. Biết rằng diện tích tam giác AMN bằng 18cm2.
    Diện tích tam giác ABC là ....... cm2.60
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC lấy điểm M và N sao cho AM = 2/5 AB, AN = 3/4 AC. Biết rằng diện tích tam giác AMN bằng 18cm2.
    Diện tích tam giác ABC là ....... cm2.60
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Cho tam giác ABC có diện tích 54cm2. Trên các cạnh AB và AC lấy M và N sao cho AM = 2/3 AB; AN = 1/3 AC. Diện tích tam giác AMN là ........... cm2.12
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Cho tam giác ABC có diện tích 54cm2. Trên các cạnh AB và AC lấy M và N sao cho AM = 2/3 AB; AN = 1/3 AC. Diện tích tam giác AMN là ........... cm2.12
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7: Kết quả phép tính:  bằng:0
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Kết quả phép tính:  bằng:0
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích 54cm2. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3cm. Khi đó độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông dài hơn trên cạnh huyền là ............ cm.9,6
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích 54cm2. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3cm. Khi đó độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông dài hơn trên cạnh huyền là ............ cm.9,6
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.9: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Biết răng OB = 2MO, đáy lớn CD = 16cm.
    Vậy đáy nhỏ AB = .............. cm.8
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Biết răng OB = 2MO, đáy lớn CD = 16cm.
    Vậy đáy nhỏ AB = .............. cm.8
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:

    là ............-4
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:

    là ............-4

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo