Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 9 có đáp án

Vòng 15 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu mở vào ngày 04/03/2016. Bạn đã chuẩn bị đầy đủ kiến thức và sẵn sàng cho vòng thi tiếp theo này chưa? Hãy cùng VnDoc một lần nữa củng cố lại các dạng toán thường gặp trong đề thi và rèn luyện kỹ năng giải toán nhé! Chúc các bạn thi tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Cho đường tròn (O; R), hai dây AB = AC. Gọi M và N là điểm chính giữa cung nhỏ AB, AC. Nối CM và BN cắt nhau tại I, tai AI cắt (O) tại H. Tam giác HMN là tam giác:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Phương trình đường thẳng song song với đồ thi hàm số y = 1/2 .x + 5 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Cho đường tròn (O; 3cm) và dây AB = 4,8cm. Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt tiếp tuyến của (O) tại A ở C.
    Độ dài của đoạn BC bằng ......... cm.
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Với giá trị nào của m thì phương trình:
    x- 2mx + 2m+ 2m + 1 = 0 vô nghiệm.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(0; 1) và B(2; -1)
    Phương trình đường trung trực của AB là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. E là điểm chính giữa cung nhỏ BC, AE, cắt CO tại F. Khi đó:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Số nghiệm của phương trình x- 29x+ 100 = 0 là: ............
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 10m và diện tích bằng 6m2.
    Chiều rộng hình chữ nhật đó là .........m.
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Cho x, y, z thỏa mãn 
    Giá trị của biểu thức: A = x2013 + y2013 + z2013 + 2013 bằng:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Cho x > 0; y > 0 thỏa mãn x + y = 2
    Giá trị lớn nhất của B = 2xy(x+ y2) là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = BC = CA. Biết AB = 2√3cm.
    Ta được diện tích hình tròn (O) là .............π cm24
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = BC = CA. Biết AB = 2√3cm.
    Ta được diện tích hình tròn (O) là .............π cm24
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = BC = CA. Biết AB = 3√3cm.
    Ta được độ dài cung tròn AB nhỏ là: ...........π cm.2
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = BC = CA. Biết AB = 3√3cm.
    Ta được độ dài cung tròn AB nhỏ là: ...........π cm.2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Với m < ....... thì phương trình x+ 2(m - 2)x - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương.0,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Với m < ....... thì phương trình x+ 2(m - 2)x - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương.0,5
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Biết phương trình x- (2m + 1)x + m - 2 = 0 có một nghiệm là 2, nghiệm còn lại là: ..........-1
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Biết phương trình x- (2m + 1)x + m - 2 = 0 có một nghiệm là 2, nghiệm còn lại là: ..........-1
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Đường thẳng AB và CD cắt nhau ở E, đường thẳng AD và BC cắt nhau tại F. Biết góc AED = 45o; góc AFB = 25o.
    Ta được số đo góc ADC = .............o.80
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Đường thẳng AB và CD cắt nhau ở E, đường thẳng AD và BC cắt nhau tại F. Biết góc AED = 45o; góc AFB = 25o.
    Ta được số đo góc ADC = .............o.80
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Một hình chữ nhật có diện tích là 56cm2, nếu bớt chiều dài đi 1cm và tăng chiều rộng lên 1cm thì diện tích không đổi. Chu vi của hình chữ nhật đó là: ......... cm.30
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Một hình chữ nhật có diện tích là 56cm2, nếu bớt chiều dài đi 1cm và tăng chiều rộng lên 1cm thì diện tích không đổi. Chu vi của hình chữ nhật đó là: ......... cm.30
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Đường thẳng AB và CD cắt nhau ở E, đường thẳng AD và BC cắt nhau tại F. Biết góc AED = 45o; góc AFB = 25o.
    Ta được hiệu số đo giữa hai góc ABF và góc ADE là: ..........o.20
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Đường thẳng AB và CD cắt nhau ở E, đường thẳng AD và BC cắt nhau tại F. Biết góc AED = 45o; góc AFB = 25o.
    Ta được hiệu số đo giữa hai góc ABF và góc ADE là: ..........o.20
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là ..........2,83
    Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là ..........2,83
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Với k = .......... thì tổng bình phương hai nghiệm của phương trình x- (2k + 1)x + k+ 2 = 0 bằng 13.2
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Với k = .......... thì tổng bình phương hai nghiệm của phương trình x- (2k + 1)x + k+ 2 = 0 bằng 13.2
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Cho x= x1; x= (√3 + x0)/(1 - x0√3); .......; x= (√3 + xn-1)/(1 - xn-1√3)
    Khi đó Q = x19 + x30 + x2015 = .............-3
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Cho x= x1; x= (√3 + x0)/(1 - x0√3); .......; x= (√3 + xn-1)/(1 - xn-1√3)
    Khi đó Q = x19 + x30 + x2015 = .............-3
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm C nằm bên ngoài đường tròn. Các đoạn CA, CB lần lượt cắt đường tròn ở D và E. Gọi H là giao điểm của AE và BD, tia CH cắt AB tại K. Số đo góc AKC là ..........o.90
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm C nằm bên ngoài đường tròn. Các đoạn CA, CB lần lượt cắt đường tròn ở D và E. Gọi H là giao điểm của AE và BD, tia CH cắt AB tại K. Số đo góc AKC là ..........o.90
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Để đồ thị hàm số y = (m- 2m)x2 đi qua điểm A(2; 12) thì giá trị dương của m = ...........3
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Để đồ thị hàm số y = (m- 2m)x2 đi qua điểm A(2; 12) thì giá trị dương của m = ...........3
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O; r), kẻ hai cát tuyến MAB và MCD với đường tròn đó. Biết các cung AB; AC, CD có số đo lần lượt là 110o; 30o; 70o;
    Số đo góc DMB là ...........o.60
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O; r), kẻ hai cát tuyến MAB và MCD với đường tròn đó. Biết các cung AB; AC, CD có số đo lần lượt là 110o; 30o; 70o;
    Số đo góc DMB là ...........o.60
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Gọi xlà nghiệm của phương trình 
    Giá trị của biểu thức P = xo- 3x+ 1962 là:2014
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Gọi xlà nghiệm của phương trình 
    Giá trị của biểu thức P = xo- 3x+ 1962 là:2014
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn abc = 1.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là:3/2
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản dưới dạng a/b.
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn abc = 1.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là:3/2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo