Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 9 có đáp án

Vòng thi 16 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu mở từ ngày 11/03/2016. Mời các bạn tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 16 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để làm quen với dạng đề cũng như dạng câu hỏi và đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn, hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 23 câu
  • Số điểm tối đa: 23 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Nghiệm lớn nhất của phương trình x- 29x+ 100 = 0 là x = ............5
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Nghiệm lớn nhất của phương trình x- 29x+ 100 = 0 là x = ............5
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Nghiệm của phương trình:  là x = ...........0
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Nghiệm của phương trình:  là x = ...........0
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 80π cm2 và thể tích là 160π cm2.
    Bán kính đáy của hình trụ này là R = ........... cm.4
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 80π cm2 và thể tích là 160π cm2.
    Bán kính đáy của hình trụ này là R = ........... cm.4
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Khi phương trình x2 - 3x + m = 0 có một nghiệm là x = 1,25 thì nghiệm còn lại của phương trình là x = ...............1,75
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Khi phương trình x2 - 3x + m = 0 có một nghiệm là x = 1,25 thì nghiệm còn lại của phương trình là x = ...............1,75
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là: .............2,83
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là: .............2,83
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Với m = ........ thì đồ thị hàm số  đi qua điểm M(1; 1).-1
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Với m = ........ thì đồ thị hàm số  đi qua điểm M(1; 1).-1
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x = ...........12
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x = ...........12
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Hai tổ cùng làm chung một công việc trong 12 giờ thì xong. Nhưng hai tổ cùng làm trong 4 giờ thì tổ 1 đi làm việc khác, tổ 2 làm nốt trong 10 giờ mới xong việc. Nếu làm riêng thì tổ 2 mất ....... giờ sẽ xong việc.15
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Hai tổ cùng làm chung một công việc trong 12 giờ thì xong. Nhưng hai tổ cùng làm trong 4 giờ thì tổ 1 đi làm việc khác, tổ 2 làm nốt trong 10 giờ mới xong việc. Nếu làm riêng thì tổ 2 mất ....... giờ sẽ xong việc.15
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9 Nghiệm nguyên của phương trình: x+ 5x- 12x+ 5x + 1 = 0 là x = ............1
    Đáp án là:
    Câu 1.9 Nghiệm nguyên của phương trình: x+ 5x- 12x+ 5x + 1 = 0 là x = ............1
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Nghiệm âm của phương trình (x+ 3x + 2)(x+ 7x + 12) = 120 là x = ..........-6
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Nghiệm âm của phương trình (x+ 3x + 2)(x+ 7x + 12) = 120 là x = ..........-6
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho phương trình:  (1)
    Nghiệm của phương trình (1) là: x = ............1
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho phương trình:  (1)
    Nghiệm của phương trình (1) là: x = ............1
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Nghiệm nguyên của phương trình: 2x- 3x- 7x+ 12x = 4 là ...........0,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Nghiệm nguyên của phương trình: 2x- 3x- 7x+ 12x = 4 là ...........0,5
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tam giác cân BCD có góc CBD = 90o. Biết độ dài cạnh AC = 3√5cm.
    Độ dài đoạn AD = ........... cm.15
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tam giác cân BCD có góc CBD = 90o. Biết độ dài cạnh AC = 3√5cm.
    Độ dài đoạn AD = ........... cm.15
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = mx + m - 1. 
    Giá trị m nguyên để (d) tạo với 2 trục tọa độ tam giác có diện tích 2 (đvdt) là ...........-1
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = mx + m - 1. 
    Giá trị m nguyên để (d) tạo với 2 trục tọa độ tam giác có diện tích 2 (đvdt) là ...........-1
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = bc/a + ca/b + ab/c bằng ...........1
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = bc/a + ca/b + ab/c bằng ...........1
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Cho đường tròn (O; 13cm). Biết khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng 5cm.
    Độ dài dây PQ = ...........cm.24
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Cho đường tròn (O; 13cm). Biết khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng 5cm.
    Độ dài dây PQ = ...........cm.24
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho hàm số y = 1/2 .x2 có đồ thi là (P).
    Trên (P) lấy hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là -1; 2.
    Phương trình đường thẳng AB có tung độ gốc là ............1
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho hàm số y = 1/2 .x2 có đồ thi là (P).
    Trên (P) lấy hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là -1; 2.
    Phương trình đường thẳng AB có tung độ gốc là ............1
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Phương trình x2 - 2(m + 2)x + 2m - 1 = 0 có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng √34.
    Khi đó m = ...........1
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Phương trình x2 - 2(m + 2)x + 2m - 1 = 0 có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng √34.
    Khi đó m = ...........1
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Một đa giác có số đường chéo nhiều hơn số cạnh là 12. Số cạnh của đa giác là ..........8
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Một đa giác có số đường chéo nhiều hơn số cạnh là 12. Số cạnh của đa giác là ..........8
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho parabol (P): y = ax2 và đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 2. Biết (d) và (P) có một điểm chung duy nhất là A có hoành độ bằng 2. Khi đó tung độ của điểm A là ............2
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho parabol (P): y = ax2 và đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 2. Biết (d) và (P) có một điểm chung duy nhất là A có hoành độ bằng 2. Khi đó tung độ của điểm A là ............2
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Cho phương trình x2 - 5x - 1 = 0 có các nghiệm x1, x2. Biểu thức B = (x1- 5x12 + 2)(x2- 5x22 + 2) có giá trị là ...........13
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Cho phương trình x2 - 5x - 1 = 0 có các nghiệm x1, x2. Biểu thức B = (x1- 5x12 + 2)(x2- 5x22 + 2) có giá trị là ...........13
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12.
    Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab là ...........12/5
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12.
    Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab là ...........12/5
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Phương trình: 
    có nghiệm x = ..........3
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Phương trình: 
    có nghiệm x = ..........3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 16 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo