Thử sức với bài kiểm tra ngữ pháp 70 năm trước của Anh

Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Thử sức với bài kiểm tra ngữ pháp 70 năm trước của Anh sau đây để trải nghiệm với các câu hỏi lý thú mà bạn chưa từng biết tới. Không chỉ kiểm tra ngữ pháp Tiếng Anh, bạn còn được làm một số câu hỏi mang tính logic. Hãy tự khám phá những điều lý thú này nhé.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Question 1: If December 1 falls on Friday, on what day will Christmas Day fall that year? (Nếu ngày 1/12 rơi vào thứ sáu thì ngày Giáng sinh năm ấy rơi vào hôm nào?)
  • Question 2: Simplify (which means solve nowadays): (Đơn giản hóa - có nghĩa "thực hiện phép tính"): (a) 15 x 20 (b) 1/2 + 1/3 (c) 0.75 x 3 Answer:
  • Question 3: How many seconds are there between 11.53 am and 12.18 pm the same day? (Có bao nhiêu giây từ khoảng 11h53 đến 12h18 trong một ngày?)
  • Question 4: A man bought 500 lettuce plants and after planting 12 rows with the same number in each, he had 32 left over. How many were in each row? (Một người đàn ông mua 500 cây rau diếp và sau khi trồng thành 12 hàng với số lượng cây bằng nhau ở mỗi hàng, ông ấy còn dư ra 32 cây. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây?)
  • Question 5: There is something wrong with each of the sentences below. Write them as you think they should be written. (Mỗi câu dưới đây đều có lỗi. Viết lại theo cách mà em cho là đúng.)
  • (a) The chair was by the window on which he stood.
  • (b) I'd rather an apple than a pear.
  • (c) The strongest of the twins was the shortest.
  • (d) It is difficult to divide one small apple between six people.
  • (e) I asked him whether his name was William.
  • Question 6: Give the feminine of each of the following. (Viết ra danh từ giống cái của các từ sau.)
  • (a) Brother
    Sister sister SISTER
  • (b) Nephew
    Niece niece NIECE
  • (c) Monk
    Nun nun NUN
  • (d) Wizard
    Witch witch WITCH
  • (e) Waiter
     
    Waitress waitress WAITRESS
  • (f) Hero
     
    Heroine heroine HEROINE
  • Question 8: Add a prefix to each of the following to make its meaning the opposite of what it is now. (Thêm tiền tố cho những từ sau để được từ trái nghĩa.)
  • (a) regular
  • (b) capable
  • (c) sense
  • (d) legal
  • (e) concerned
  • Question 9: Substitute one word for each of the sentence: (Thay thế các câu sau với một từ.)
  • (a) The victorious kind rode in triumph through the town.
  • (b) The letter is so badly written that it cannot be read.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
2 107
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm