Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 chất lượng cao - Số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

Mời các em luyện tập với Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What's your name? (số 3). Tài liệu do VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 3 hay và chất lượng, được để dưới dạng trực tuyến cho các em học sinh ôn tập và nâng cao kiến thức đã học hiệu quả.

Hệ thống bài tập tiếng Anh lớp 3 chất lượng cao do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn bào gồm các đề tiếng Anh theo từng Unit, được biên soạn chi tiết, chất lượng. Đây à tài liệu trực tuyến, thông qua đó phụ huynh có thể hướng dẫn các con trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt. 

  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Reorder the letters to make correct words

    1. EOLHL HELLO

    2. MNEA NAME

    3. OYUR YOUR

    4. PLELS SPELL

    5. NEVGEIN EVENING

    6. FATENRONO AFTERNOON

    Đáp án là:
    Exercise 1: Reorder the letters to make correct words

    1. EOLHL HELLO

    2. MNEA NAME

    3. OYUR YOUR

    4. PLELS SPELL

    5. NEVGEIN EVENING

    6. FATENRONO AFTERNOON

  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Choose the odd one out
    1.
    2.
    3.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Read and write one word in each blank

    Jolie: Hi. My name is Joile. What’s your (1) _________ ?

    Phuong: Hello. I’m Phuong. Nice to meet you.

    Joile: (2) _____________ to meet you, too

    Phuong: How (3) ___________ you spell your name?

    Joile: It’s J-O-L-I-E

    Phuong: J-O-L-I-E, Jolie

    Joile: Well done, you spell very well

    Phuong: Thank (4) ___________. Goodbye, Jolie.

    Joile: ___________ (5), Phuong.


    1. name

    2. Nice

    3. do

    4. you

    5. Goodbye||Bye

    Đáp án là:
    Exercise 3: Read and write one word in each blank

    Jolie: Hi. My name is Joile. What’s your (1) _________ ?

    Phuong: Hello. I’m Phuong. Nice to meet you.

    Joile: (2) _____________ to meet you, too

    Phuong: How (3) ___________ you spell your name?

    Joile: It’s J-O-L-I-E

    Phuong: J-O-L-I-E, Jolie

    Joile: Well done, you spell very well

    Phuong: Thank (4) ___________. Goodbye, Jolie.

    Joile: ___________ (5), Phuong.


    1. name

    2. Nice

    3. do

    4. you

    5. Goodbye||Bye

  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Choose the correct answer
    1. _______ are you, Linda and John? - We are not very well.
    2. Kiko is ______ Japan.
    3. What is ____ name? - His name is James.
    4. “Hello, teacher” - “Good _____, children”.
    5. ______ are you today, Linda?
  • Câu 5: Nhận biết
    Exercise 5: Give the correct form of the verbs in brackets

    1. How Josh and Fendi (spell) their names? How do Josh and Fendi spell their names?

    Điền lại đầy đủ câu đúng

    2. This (be) his father. This is his father.

    3. What (be) their names? What are their names?

    4. His name (not be) Tony. His name isn’t Tony.||His name is not Tony.

    Đáp án là:
    Exercise 5: Give the correct form of the verbs in brackets

    1. How Josh and Fendi (spell) their names? How do Josh and Fendi spell their names?

    Điền lại đầy đủ câu đúng

    2. This (be) his father. This is his father.

    3. What (be) their names? What are their names?

    4. His name (not be) Tony. His name isn’t Tony.||His name is not Tony.

  • Câu 6: Nhận biết
    Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences

    1. today/ How/ you/ are/ Laura/ ?/ ,/ How are you today, Laura?

    2. spell/ How/ they/ do/ names/ their/ ?/ How do you spell their names?

    3. to/ meet/ Nice/ Peter./ you/,/ Nice to meet you, Peter.

    Đáp án là:
    Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences

    1. today/ How/ you/ are/ Laura/ ?/ ,/ How are you today, Laura?

    2. spell/ How/ they/ do/ names/ their/ ?/ How do you spell their names?

    3. to/ meet/ Nice/ Peter./ you/,/ Nice to meet you, Peter.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 chất lượng cao - Số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo