Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm 10 giới từ đi với 'come'

Bài tập trắc nghiệm về giới từ - Giới từ đi với "come"

Bạn có biết "come" đi với giới từ nào không? Trong tiếng Anh bạn thường hay gặp một số cụm từ như "come in, come along", tuy nhiên có khá nhiều giới từ đi với "come" mang nghĩa khác nhau mà chưa chắc bạn đã biết. Cùng khám phá qua bài tập sau đây nhé.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Chọn giới từ đúng đi với động từ come để phù hợp ngữ nghĩa trong các câu sau:
  • Câu 1. He came ______ a lot of money at a very early age, so he has never had to work.
  • Câu 2. We are going to the beach later. Would you like to come _______?
  • Câu 3. At first, he comes _______ as rather shy. But when you get to know him, you'll notice he has a hilarious sense of humor
  • Câu 4. They were having problems with the ship's radio, so none of the messages came ________ clearly.
  • Câu 5. Pictures I took on vacation came _______ great. I can't wait to show them to you.
  • Câu 6. Although the negotiations lasted more than two weeks, the representatives came ______ feeling like they had accomplished nothing.
  • Câu 7. And Evan came ______ with a great marketing strategy for their new product.
  • Câu 8. The toy doesn't come _______ batteries. You have to buy them separately.
  • Câu 9. Camille is coming ______ for dinner tonight.
  • Câu 10. When I tried to open the door, the knob came ______ in my hand and I was stuck in the room for more than two hours.
    1. come intosuddenly receive (money or property), especially by inheriting it.nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất ngờ
    2. come along = be alongarriveđến
    3. come across 

    To give an impression (thường đi với "as") trong nét nghĩa này
    VD: 
    He comes across as a very sincere, religious individual

    gây ấn tượng như thế nào
    4. come through(of a message) be sent and received. được gửi hoặc được nhận (tin nhắn)
    5. come out

    1. (of a fact) emerge; become known.
    VD: It came out that the accused had illegally registered to vote"
    2. (of a book or other work) appear; be released or published.

    hóa ra
    xuất hiện, được phát hành
    6. come awaybe left with a specified feeling, impression, or result after doing something.có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó
    7. come up withproduce (something), especially when pressured or challenged.sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó
    8. come withđi kèm với
    9. come overto come to a ​place, ​move from one ​place to another, or ​move towards someoneđến một địa điểm nhất định
    10. come offbecome detached or be detachable from somethingrời ra
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm