Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm 10 giới từ đi với "take"

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh theo chuyên đề - Tài liệu học tiếng Anh 

Liệu bạn có biết những giới từ đi với "take" mang ý nghĩa gì? "Take" là động từ rất khó. Khi đi kèm với nhiều giới từ khác nhau, chúng ta lại càng thêm bối rối. Bài test sau đây sẽ giúp bạn học 10 cụm từ "take + giới từ". Hãy chọn một giới từ thích hợp để tạo thành câu có nghĩa. Sau khi làm bài xong, các bạn sẽ được giải nghĩa từng câu một. 

Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn giới từ đúng đi với động từ "take" để tạo thành câu có ý nghĩa:
    Câu 1: John is going to take Anna ______ for a nice dinner and a late-night film.
    Câu 2: She should never have taken ______ so much responsibility at work if she wasn't willing to work nights and weekends.
    Câu 3: I hate that picture which is hanging over the couch. Can we please take it ______?
    Câu 4: I said you were a nice person, but I take it ______. You are absolutely horrible!
    Câu 5: Jessica was taken ______ by the con artist. He stole over ten thousand dollars from her.
    Câu 6: We went down to the beaches near Cape Canaveral to watch the space shuttle take _____. The launch was magnificent.
    Câu 7: There was a military coup d'etat in the tiny nation. The military took ______ the capital city and gained control of the government.
    Câu 8: Jim really takes ______ his father. They look the same, they act the same - they even have the same laugh!
    Câu 9: You thought I stole your wallet?! What kind of person do you take me ______?
    Câu 10: When the police discovered his history of drunk driving, they took _____ his driver's license.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm 10 giới từ đi với "take" Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
2
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo