Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm dạng bài Tìm lỗi sai Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Chuyên đề Tiếng Anh: Tìm lỗi sai 

Bài trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Tìm lỗi sai Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2018 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề trắc nghiệm gồm nhiều câu hỏi tìm lỗi sai khác nhau giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kỹ lưỡng hơn về dạng bài tập tìm lỗi sai Tiếng Anh và đạt điểm thi môn Tiếng Anh như mong muốn trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2018 sắp tới.

Một số bài tập theo dạng bài Tiếng Anh khác:

  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1.

    All of the homework given by our teachers are useful to every student.
    are →is
  • Câu 2: Nhận biết

    2.

    When Helen was a child, she has worked in a factory for more than three years.
    has worked → had worked
  • Câu 3: Nhận biết

    3.

    The tourist guide only has a twenty-dollars bill with her when she landed at the airport.
    twenty-dollars bill → twenty-dollar bill
  • Câu 4: Nhận biết

    4.

    After Mrs. Wang had returned to her house from work, she was cooking dinner. 
    was cooking → cooked
  • Câu 5: Nhận biết

    5.

    Elizabeth I has reigned as Queen of England from 1558 to 1603.
    has reigned → reigned
  • Câu 6: Nhận biết

    6.

    Caroline refused taking the job given to her because the salary was not good.
    taking → to take
  • Câu 7: Nhận biết

    7.

    I finished college last year, and I am working here for only eight months now.
    am working → have been working
  • Câu 8: Nhận biết

    8.

    If you think carefully before making your decision, you will avoid to get into trouble later.
    to get → getting
  • Câu 9: Nhận biết

    9.

    Each of the members of the group were made to write a report every week.
  • Câu 10: Nhận biết

    10.

    Last week Mark told me that he got very bored with his present job and is looking for a new one.
    is looking → was looking
  • Câu 11: Nhận biết

    11.

    Jane asked Brian that he had ever been to South-east Asia and he said he had.
    that → if/ whether
  • Câu 12: Nhận biết

    12.

    I don't know why is the elevator not working properly today.
    is the elevator → the elevator is
  • Câu 13: Nhận biết

    13.

    In the end, she quit the job because it was too bored.
    bored → boring
  • Câu 14: Nhận biết

    14.

    He said that he couldn't remember where had he left his car. 
    had he → he had
  • Câu 15: Nhận biết

    15.

    Many couples who both work must hire someone to take care of their children for they.
    they → them
  • Câu 16: Nhận biết

    16.

    The oil price is believing to be rising again.
    believing → believed
  • Câu 17: Nhận biết

    17.

    While the brows were away on holiday, their house was broke into.
    broke into → broken into
  • Câu 18: Nhận biết

    18.

    Why dont you congratulate our son about passing his final exam?
    about → on
  • Câu 19: Nhận biết

    19.

    Now that Ive become old, I cant read as quick as I used to.
    quick → quickly
  • Câu 20: Nhận biết

    20.

    There have been a report of several bombings by terrorist groups.
  • Câu 21: Nhận biết

    21.

    If Al had come sooner, he could has eaten dinner with the whole family.
  • Câu 22: Nhận biết

    22.

    If my father hasn't encouraged me to take the exam, I wouldn't have done it.
    hasn't → didn't
  • Câu 23: Nhận biết

    23.

    If you give me more time and I will successfully finish this project.
    and → ,
  • Câu 24: Nhận biết

    24.

    Some of the pictures he painted them were sold for millions of dollars.
    them → which
  • Câu 25: Nhận biết

    25.

    There are many another people who are members of the swimming club.
    another → other

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm dạng bài Tìm lỗi sai Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo