Trắc nghiệm Sinh học 10 - Chuyên đề: Giới khởi sinh, giới nguyên sinh và giới nấm

Trắc nghiệm Sinh học lớp 10

Trắc nghiệm Sinh học 10 - Chuyên đề: Giới khởi sinh, giới nguyên sinh và giới nấm với các câu hỏi trọng tâm, đúc kết bài học nhằm hỗ trợ các em học sinh trong quá trình ôn luyện lại kiến thức đã học. Cùng bắt đầu xem bạn đã học được những gì trong chương này thôi nào!

Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 10

650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chương

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • 1

    Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:

  • 2

    Môi trường sống của vi khuẩn là:

  • 3

    Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng?

  • 4

    Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo?

  • 5

    Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là:

  • 6

    Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh?

  • 7

    Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:

  • 8

    Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là:

  • 9

    Nấm có lối sống nào sau đây?

  • 10

    Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?

  • 11

    Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây?

  • 12

    Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?

  • 13

    Đặc điểm chung của sinh vật là:

  • 14

    Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc

  • 15

    Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:

  • 16
    Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:
  • 17
    Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:
  • 18
    Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là:
  • 19
    Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
  • Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 24
    Động vật nguyên sinh thuộc giới ………(I) là những sinh vật……… (II),sống ……….(III). Tảo thuộc giới……… (IV) là những sinh vật………. (V), sống……. (VI)
  • 20
    Số (I) là
  • 21
    Số (II) là
  • 22
    Số (III) là
  • 23
    Số (IV) là
  • 24
    Số (VI) là
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
3 568
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Sinh học 10 KNTT

    Xem thêm