Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 - Nhận biết từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Phân biệt từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa - Tiếng Việt lớp 5

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài test dưới đây của chúng tôi để cùng kiểm tra khả năng nhận biết từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa. Bài test gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với yêu cầu chung là tìm từ trái nghĩa/từ đồng nghĩa với từ đã cho. Hoàn thành bài test để hiểu rõ khái niệm về hai loại từ này hơn nhé!

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                    "Gần gũi"
    (Có khoảng cách không gian ngắn hoặc có quan hệ thân mật.)
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Thối"
    (Bắt đầu có mùi, không còn tươi ngon nữa.)
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Lớn"
    (Có kích thước quy mô quá lớn so với mức bình thường.)
     
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Mặn"
    (Đồ ăn có thịt hoặc các chất làm từ động vật.)
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Gian khổ"
    (Thiếu thốn, khó khăn về vật chất hoặc đau đớn, bị giày vò về tinh thần.)
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                    "Chậm"
    (Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường.)
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Dưới"
    (Có địa vị thấp hơn trong gia đình, xã hội, chính quyền…)
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Thời loạn"
    (Tình trạng có xung đột vũ trang có giai cấp, các dân tộc.)
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Lý thuyết"
                              (Kiến thức lý luận.)
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Tìm từ trái nghĩa với từ sau:
                                     "Biến mất"
    (Giấu mình vào nơi kín đáo, làm cho không thấy được.)
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Giao"
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Mong"
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Lảo đảo"
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Bên"
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Đốt"
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Dạm"
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Chăm"
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Thi sĩ"
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                       "Mang"
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Tìm từ đồng nghĩa với từ sau:
                                        "Chín suối"

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 - Nhận biết từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo