Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề - Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

"Làm thế nào để học từ mới hiệu quả?" là câu hỏi mà tất cả những ai đang học ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng rất quan tâm. Trong bài này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn học một số từ vựng tiếng Anh về thời tiết thông qua bài kiểm tra nho nhỏ sau đây.

  • Thời gian làm: 10 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Đây là bảng dự báo thời tiết giả định trong một tuần, mỗi ngày ba buổi sáng, chiều và tối. Bạn hãy dựa vào bảng này để làm bài quiz nhỏ dưới đây.
    Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
    1. On Monday morning, it will be ____.
    2. There will be lightning on ____.
    3. It will be sunny all day on ____.
    4. It will be windy on ____.
    5. It will snow on ____.
    6. There will be sleet on____.
    7. It will mostly be ____ on the weekend.
    8. There is a ____ expected on Tuesday at midday.
    9. You will hear ____ on Tuesday afternoon.
    10. On Friday morning there will be ____.
    11. It will be partially cloudy on____.
    12. It will be overcast but without rain on ____.
    13. How will the weather be on Thursday morning?
    14. What day will you need an umbrella all day?
    15. You will see ____ on Wednesday.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh về thời tiết Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo