Trong bài này chúng ta hãy đọc đoạn hội thoại với những mẫu câu đơn giản. Thông qua việc dịch đoạn hội thoại chúng ta sẽ biết thêm một số từ mới.
Tiếng Hàn:
토모미 씨, 안녕하십니까?
저는 지금 제주도에 있습니다.
제주도는 제 고향입니다.
제주도에는 한라산과 바다가 있습니다.
공기도 좋고 경치도 아릅답습니다.
귤도 참 맛있습니다.
토모미 씨, 요츰도 많이 바쁘십니까?
방학 잘 보내십시오.
Tiếng việt:
Chào bạn, Tomomi
Bây giờ mình đang ở đảo Jeju.
Đảo Jeju là quê hương của mình.
Ở đảo Jeju có núi Halla và biển.
Không khí thoáng đãng và cảnh trí cũng đẹp.
Quýt cũng rất ngon.
Tomomi dạo này có bận lắm không?
Chúc bạn kì nghỉ vui vẻ.
Từ mới
1.고향: quê hương
2.지금: bây giờ
3. 제주도: đảo Jeju
4. 산: núi
5. – 와/과: và ( nối 2 danh từ)
6. 바다: biển
7. 공기: không khí
8. 좋다: tốt
9. 경치: cảnh trí, quang cảnh
10. 아름답다: đẹp
11. 귤: quýt
12. 참: rất
13. 맛있다: ngon
14. 요즘: dạo này
15. 바쁘다: bận
16. 방학: kì nghỉ
17. 잘: rất, tốt …
18. 보내다: giành thời gian, gửi