Toàn bộ tên viết tắt tiếng Anh về hệ thống Liên Hợp Quốc

TOÀN BỘ TÊN VIẾT TẮT TIẾNG ANH VỀ HỆ THỐNG LIÊN HỢP QUỐC

Mời các bạn cùng tham khảo toàn bộ tên viết tắt tiếng Anh về hệ thống Liên Hợp Quốc qua bài viết dưới đây để cùng nắm tên các tổ chức của Liên Hợp Quốc trong tiếng Anh và biết cách vận dụng vào những trường hợp cần thiết. Sau đây mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau.

Các từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu

Những cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh

Tổng hợp các từ viết tắt Tiếng Anh thông dụng trên Internet

UN: United Nations / UNO: United Nations Organization: Liên Hợp Quốc gồm 6 cơ quan chính:

  1. General Assembly: Đại hội đồng
  2. Security Council: Hội đồng bảo an
  3. Economic and Social Council - ECOSOC: Hội đồng kinh tế-xã hội
  4. Trusteeship Council: Hội đồng quản thác
  5. International Court Of Justice: Tòa án quốc tế
  6. Secretariat: Ban thư ký

CÁC CƠ QUAN KHÁC CỦA LIÊN HỢP QUỐC:

  1. WFP: World Food Program: Chương trình lương thực thế giới
  2. UNEP: UN Environment Program: Chương trình LHQ về môi trường
  3. UNDP/ PNUD: UN Development Program: Chương trình LHQ về phát triển
  4. UNHCR: UN high Commisioner for Refugees: Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
  5. WFC: World Food Council: Hội đồng lương thực thế giới
  6. UNCTAD: UN Conference on Trade and Development: Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
  7. UNFPA: UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
  8. UNICEF: UN Children's Fund: quỹ nhi đồng LHQ
  9. UNIDO: UN Industrial Development Organization: Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
  10. UNITAR: UN Institude for Training and Research: Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ

TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN, TỔ CHỨC TỰ TRỊ KHÁC THUỘC LIÊN HỢP QUỐC:

  1. UNESCO: UN Educational,Scientific and Cultural Organization: Tổ chức LHQ về giáo dục , khoa học và văn hóa
  2. FAO: Food and Agriculture Organization of the Un: Tổ chức Nông - Lương LHQ
  3. WHO: World Health Organization: Tổ chức Y tế thế giới
  4. WB: World bank: Ngân hàng Thế giới
  5. IAEA: International Atomic Energy Agency: Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
  6. UPU: Universal Postal Union: Liên minh Bưu chính Thế giới
  7. ITU: International Tele- communications Union: Liên minh Viễn thông Thế giới
  8. IBRD: International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng tái thiết và phát triển Quốc tế
  9. ILO: International Labor Organization: Tổ chức Lao động Quốc tế
  10. IDA: International Development Association: Hiệp hội Phát triển Quốc tế
  11. IFC: International Finance Corporation: Công ty Tài chính Quốc tế
  12. IFAD: International Fund for Agricultural Development: Quỹ Quốc tế về Phát triển Nông nghiệp
  13. IMF: International Monetary Fund: Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  14. ICAO: International Civil Aviation Organization: Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
  15. IMCO: Intergovernmental Maritime Consultative Organization: Tổ chức Tư vấn Liên Chính phủ về Hàng hải
  16. WMO: World Meteorological Organization: Tổ chức Khí tượng Thế giới
  17. WIPO: World Intellectual Property Organization: Tổ chức Thế giới về Sở hữu trí tuệ
  18. ASEAN: Association of South East Asian Nations: Hiệp hội các nước Đông Nam Á
  19. OPEC: Organization of Petroleum Exporting Countries: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
  20. EEC: European Economic Community: Khối Thị trường chung Châu Âu
  21. NATO: North Atlantic Treaty Organization: Khối Bắc Đại Tây Dương
  22. OECD: Organization for Economic Cooperation and Development: Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển
  23. TC: Typhoon Commitee: Ủy ban bão
  24. ESCAP: UN Economic and Social Commission for Asia and Pacific: Ủy ban Kinh tế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
  25. ECWA: UN Economic Commission for Western Asia: Ủy ban Kinh tế Tây Á
  26. ADB: Asia Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu Á
  27. Am Cham: American Chamber of Commerce: Phòng Thương mại Hoa kỳ
  28. APDC: Asian and Pacific Development Center: Trung tâm Phát triển Châu Á Thái Bình Dương
  29. ACCU: Asian Cultural Center for UNESCO: Trung tâm Văn hoá Châu Á phục vụ UNESCO
  30. AIT: Asian Institute of Technology: Viện Kỹ thuật châu Á
  31. ABC: Australian Broad-casting Commission: Cơ quan Truyền thanh Truyền hình Úc
  32. ADC: Aide-de-camp: sĩ quan phụ tá
  33. AFP: Agence France Press: Cơ quan thông tấn Pháp
  34. AGM: Annual General Meeting: Đại hội Thường niên
  35. AID: Agency for International Development: Cơ quan Phát triển Quốc tế
  36. AP: Associated Press: Liên hiệp Thông tấn xã
  37. CD: Corps Diplomatique: Ngoại giao đoàn
  38. FBI: Federal Bureau of Investigation: Cục Điều tra Liên bang Mỹ
  39. CIA: Central Intelligence Agency: Cục Tình báo Trung ương Mỹ
  40. VOA: Voice Of America: Đài Tiếng nói Hoa Kỳ
  41. WWF: World Wildlife Fund: Quỹ Bảo vệ Động vật Hoang dã Thế giới
  42. WTO: World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới
  43. WTC: World Trade Center: Trung tâm Thương mại Thế giới
  44. VNA: Vietnam Airlines: Hãng Hàng không Việt Nam
  45. GATT: General Agreement on Tariffs and Trade: Hiệp ước chung về Thuế quan và Mậu dịch (Tiền thân của WTO)

Trên đây là toàn bộ từ viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trong hệ thống Liên Hợp Quốc. Hy vọng bài viết sẽ bổ sung thêm cho bạn một lượng từ vựng hữu ích và cần thiết đồng thời giúp bạn dần cải thiện vốn tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Đánh giá bài viết
1 4.699
Sắp xếp theo

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm