Tổng hợp kiến thức học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10

Tổng hợp ngữ pháp học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10

VnDoc.com xin gửi đến các em Tổng hợp kiến thức học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu vô cùng cần thiết dành cho những bạn muốn ghi nhớ những kiến thức đã học trong kì qua một cách dễ dàng và có hệ thống.

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF...

***

I. VOCABULARY

A. READING

- daily routine

(n)

['deili ru:'ti:n]

công việc hàng ngày

- go off

(v)

[gəu ɔ:f]

đổ chuông, reo chuông

- boil

(v)

[bɔil]

đun sôi, luộc

- lead

(v)

[li:d]

dẫn; dắt trâu

- buffalo

(n)

['bʌfələu]

con trâu

- get ready for smt/ to do smt

chuẩn bị làm gì

- plough

(v)

[plau]

cày (ruộng)

- harrow

(v)

['hærəu]

bừa

- a plot of land

(n)

thửa ruộng

- break

(v)

[breik]

làm vỡ, làm gãy

- peasant

(n)

['peznt]

nông dân = farmer (n)

- pump water

(v)

[pʌmp 'wɔ:tə]

bơm nước

- transplant

(v)

[træns'plɑ:nt]

cấy lúa, cấy rau

= do the transplanting

- to be contented with smt

[kən'tentid]

hài lòng với

= to be satisfied with smt

['sætisfaid]

- occupation

(n)

[,ɒkjʊ'pei∫n]

nghề nghiệp= job (n)

B. SPEAKING:

- a tenth/ eleventh-grade student

học sinh lớp 10-11

- cycle

= ride a bicycle

(v)

['saikl]

đạp xe

* SUBJECTS: CÁC MÔN HỌC

- Civic education

- Physical education

- Information technology

- Mathematics/ Maths

- Physics

- Chemistry

- Biology

- Literature

- History

- Geography

(n)

(n)

(n)

(n)

(n)

(n)

(n)

(n)

(n)

['sivik,edju:'kei∫n]

['fizikl,edju:'kei∫n]

[,infə'mei∫n tek'nɔlədʒi]

['fiziks]

['kemistri]

[bai'ɔlədʒi]

['litrət∫ə]

['histri]

[dʒi'ɔgrəfi]

giáo dục công dân

giáo dục thể chất

công nghệ thông tin

môn toán vật lý học

môn hoá học

sinh vật học

văn học

môn lịch sử

địa lý; địa lý học

C. LISTENING:

- cyclo

- pedal

- purchase (v) = buy

- drop

- passenger

- park

- food stall

- immediately

- district

- continue

- ride off (v) ~ ride

- toward

- fellow (n) ~ friend

(n)

(n, v)

(v)/ (n) (v)

(n)

(v)

(n)

(adv)

(n)

(v)

(v)

(adv)

(n)

['saikləu ]

['pedl]

['pə:t∫əs]

[drɔp]

['pæsindʒə]

[pɑ:k]

[fu:d stɔ:l]

[i'mi:djətli]

['distrikt]

[kən'tinju:]

[raid]

[tə'wɔ:d]

['feləu]

xích lô

bàn đạp, đạp

mua sắm

trả (hành khách) hành khách

đỗ xe

quầy bán thức ăn

ngay lập tức, tức thì

khu vực, quận, huyện

tiếp tục, làm tiếp

đạp, cưỡi

về phía

bạn; đồng chí

D. WRITING:

- connector

(n)

[kə'nektə]

từ nối

- stare (at)

(v)

[steə]

nhìn chằm chằm

- die

(v)

[dai]

chết

-> death (n), dead

(a)

[deθ]/ [ded]

- fly

(v)

[flai]

bay -> flight (n)

- to be due to do smt

sắp làm gì

- get on a plane/ a bus ...

lên máy bay/ xe buýt

- take off (v) > < land

(v)

cất cánh>< hạ cánh

- an air hostess

(n)

['eə,həustis]

nữ tiếp viên hàng không

- serve

(v)

[sə:v]

phục vụ

- shake

(v)

[∫eik]

rung, lắc, làm rung, lúc lắc,

(shook, shaken)

- fasten

(v)

['fɑ:sn]

thắt dây an toàn

- dip

(v)

[dip]

lao xuống

- seat belt

(n)

[si:t belt]

dây an toàn

- to be in danger

['deindʒə]

trong tình trạng nguy hiểm

- scream

(v)

[skri:m]

thét lên, kêu thất thanh

- panic

(n)

['pænik]

sự hoảng loạn, sự hoang mang

scream in panic

- gain height

lấy lại độ cao

- announce

(v)

[ə'nauns]

thông báo; loan báo

- overjoyed

(a)

[,ouvə'dʒɔid]

vui mừng khôn xiết

- relieved

(a)

[ri'li:vd]

cảm thấy bớt căng thẳng

- climax

(n)

['klaimæks]

đỉnh điểm; cực điểm

- discotheque

(n)

['diskətek]

sàn nhảy

go to the discotheque

- fire exit

(n)

['faiə 'eksit]

cửa thoát hiểm

- fire brigade

(n)

['faiə bri'geid]

đội cứu hoả

- block

(v)

[blɔk]

phong tỏa; làm trở ngại; ngăn chặn

- cough

(v)

[kɔf]

ho

- choke

(v)

[t∫əuk]

nghẹt thở

E. LANGUAGEFOCUS:

- favourite

- boots

- rubbish

- waste

- a waste of time

- tent

- camp-fire

- creep

- sleep soundly

- stream

- form

- flow

(a)

(n)

(n)

(v)

(n)

(n)

(v)

(n)

(v)

(v)

['feivərit]

[bu:ts]

['rʌbi∫] [weist]

[tent] ['kæmp,faiə]

[kri:p]

[stri:m]

[fɔ:m]

[fləu]

được ưa thích nhất

đôi ủng

vật bỏ đi, rác rưởi

lãng phí

lãng phí thời gian

lều, rạp, tăng

lửa trại

bò, trườn

ngủ ngon

dòng suối

làm thành, tạo

thành chảy

II. GRAMMAR

1. The present simple (hiện tạiđơn):

+ Công thức:

a. ĐT thường

(+) S + V / V(s, es)

(-) S + don’t/ doesn’t + V(inf)

(?) Do/ does + S + V (inf)?

TL: Yes, S + do/ does

No, S+ don't/ doesn't

V/ Don't: I, you, we, they, danh từ số nhiều

V(s, es)/ Doesn't: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được

To be:

(+) S + am, is, are + N/ Adj/ Adv (nơi chốn)

(-) S + am, is, are + NOT ….

(?) Am, Is, Are + S + … ?

Am: I

Is : He, she, it, danh từ số it, danh từ không đếm được

Are: You, we, they, danh từ số nhiều

+ Cách sử dụng

Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.

Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại.

Diễn tả 1 hiện tượng luôn đúng.

Nói về thời gian biểu, thời khóa biểu.

+ Dấu hiệu nhận biết

Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes, Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom, Never, Every (day, week, …..)

Once (aweek)

Twice (a month) Three times (a year)

Chú ý: Quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít ở thời hiện tại đơn

Thông thường: + S: visit - visits

Kết thúc bằng: O, CH, S, X, SH, Z + ES: miss misses; washes washes

Kết thúc bằng phụ âm + Y đổi thành I + ES: study studies

Kết thúc bằng nguyên âm + Y + S: play plays (nguyên âm: U, E, O, A, I)

To have: have/ has

2. The past simple tense (Quá khứ đơn giản):

a. Công thức:

(+) S + Ved/ VBQT S + was/ were

(-) S + did + not + V S + was/ were + not

(?) Did + S + V? Was/ Were + S?

b. Cách dùng: Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời điểm.

Eg. I went to the cinema last night.

c. Dấu hiệu nhận biết: Câu thường có:

- last, ago, yesterday, in/ on/ at + thời gian quá khứ, sau since, when + S + was/ were + a boy/ a child/ young/ small/ ..years old

Quy tắc cấu tạo V-ed : (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)

Thông thường + ed: work - worked

Kết thúc bằng e + d: live - lived

Kết thúc bằng phụ âm + y đổi thành i + ed: study - studied

Kết thúc bằng nguyên âm y + ed: play - played

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm à nhân đôi phụ âm cuối và + ed: stop - stopped

Các động từ không theo qui tắc (bất quy tắc) học thuộc ở cột 2 bảng động từ bất quy tắc (trang 47-52).

UNIT 2: SCHOOL TALKS

***

I. VOCABULARY

A. READING

- traffic

- household task

- shop

- shopper

- attitude

- profession

- professional

- narrow

(n)

(n)

(v)

(n)

(n)

(n)

(a)

(a)

[„træfik]

['haushəuld]

[∫ɔp]

['∫ɔpə]

['ætitju:d]

[prə'fe∫n]

[prə'fe∫ənl]

['nærəu]

giao thông vận tải

việc nhà

≈ go shopping người mua sắm

thái độ

nghề nghiệp

mang tính chuyên nghiệp

hẹp

B. SPEAKING

- back

- backache

- express

- expression

- appropriate

(n)

(n)

(v)

(n)

(a)

[bæk]

['bækeik]

[iks'pres]

[iks'pre∫n]

[ə'prəupriət]

lưng

bệnh đau lưng

bày tỏ

sự bày tỏ

hợp lí

C. LISTENING

- semester

- plan

(n)

(v)

[si'mestə]

[plæn]

kì thi, học kì

lập kế hoạch

D. WRITING

- block capital

(n)

[blɔk'kæpitl]

chữ in hoa

- employer

(n)

[im'plɔiə]

người chủ

- employee

(n)

[,implɔi'i:]

người làm

- status

(n)

['steitəs]

địa vị, thân phận

- (on the) occasion

(n)

[ə'keiʒn]

dịp, nhân dịp

- put a cross

(v)

đánh dấu chéo

- put a tick

(v)

đánh dấu tích

- enroll

(v)

[in'rəul]

đăng ký, ghi tên

- enrollment

(n)

[in'rəulmənt]

sự đăng ký

- reason

(n)

['ri:zn]

lý do

- specify

(v)

['spesifai]

ghi rõ, định rõ

- specification

(n)

[,spesifi'kei∫n]

sự ghi rõ, sự định rõ

- delete

(v)

[di'li:t]

xóa, bỏ

- applicable

(a)

['æplikəbl]

có thể dùng được, phù hợp

- applicability

(n)

[ə, plikə'biləti]

sự phù hợp

- sign

(v)

[sain]

- signature

(n)

['signət∫ə]

chữ ký

Kì thi học kì 1 đang đến rất gần, để chuẩn bị đạt kết quả tốt nhất thì việc tập dượt các Đề thi học kì 1 lớp 10 môn tiếng Anh là điều cần thiết và quan trọng đối với các bạn học sinh. VnDoc.com là một địa chỉ tin cậy và miễn phí, nâng cao chất lượng học tập hiệu quả cho các bạn.

Đánh giá bài viết
13 22.934
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm