Top các trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016
Top các trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016
Tổng hợp lại top những trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thí sinh đang băn khoăn trong việc chọn ngành chọn trường.
Top các trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất năm 2016
Điểm chuẩn 2016 và chỉ tiêu năm 2017 của 100 trường Đại học
Thời gian Bộ GD - ĐT công bố điểm thi THPT Quốc gia năm 2017
Thời điểm này, các thí sinh bắt đầu theo dõi điểm chuẩn đại học các trường, các khối qua từng năm để tự đánh giá lực học của bản thân và chọn ngành chính xác nhất.
Khối B là một khối ngành đặc thù, số lượng trường đại học tuyển sinh khối này không nhiều như các khối khác. Vì vậy, điểm chuẩn đại học khối B luôn ở mức rất cao, hơn hẳn khối A, hay A1.
Dưới đây là top 10 trường có điểm chuẩn đại học khối B cao nhất năm 2016. Đứng đầu top 10 là trường Học viện Quân Y với mức điểm khủng: 28,25 điểm, xếp thứ hai là trường ĐH Sư phạm TP HCM với ngành Sư phạm Hóa học 28 điểm. Mức điểm chuẩn đại học cao nhất của khối B cao hơn hẳn khối A (chỉ là 26,5 điểm).
1. Học viện Quân Y: 28,25 điểm
Điểm chuẩn hệ Quân sự:
Ngành bác sĩ đa khoa Quân y: D720101 | ||||||
Khối A | Tiêu chí phụ | Khối B | Tiêu chí phụ | |||
Nam miền Bắc: | 26,50 | Thí sinh mức 26,5 điểm, có điểm môn Toán ≥ 9,0 | Nam miền Bắc: | 26,00 | Thí sinh mức 26,0 điểm, điểm môn Sinh ≥ 8,6 hoặc Sinh = 8,4 và có tổng điểm 5 học kỳ của 03 môn xét tuyển ≥ 130,0 | |
Nam miền Nam: | 21,25 | Nam miền Nam: | 24,50 | Thí sinh mức 24,5 điểm, điểm môn Sinh ≥ 8,0 | ||
Nữ miền Bắc: | 28,75 | Nữ miền Bắc: | 28,25 | |||
Nữ miền Nam: | 25,50 | Thí sinh mức 25,5 điểm, điểm môn Toán ≥ 8,5 | Nữ miền Nam: | 27,50 |
Điểm chuẩn hệ Dân sự:
- Ngành Bác sĩ đa khoa (D720101): 26,00
- Ngành Dược sĩ (D720401): 25,50
2. Đại học Sư phạm TP HCM: 28 điểm
Ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Môn thi chính hệ số 2 | Điểm chuẩn |
SP Toán học | A00, A01 | Toán học | 31 |
SP Tin học | A00, A01 | - | 18 |
SP Vật lý | A00, A01,C01 | Vật lý | 30.5 |
SP Hóa học | A00 | Hóa học | 31 |
SP Sinh học | B00, D08 | Sinh học | 27 |
SP Ngữ văn (tăng | C00, D01, C03, C04 | Ngữ văn | 29.5 |
SP Lịch sử | C00, D14 | Lịch sử | 26 |
SP Địa lý | C00, C04, D10, D15 | Địa lí | 29 |
GD Chính trị | C00, D01 , C03 | - | 16,50 |
SP Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | 30 |
SP song ngữ Nga-Anh | D01, D14 | Tiếng Anh | 24 |
D02, D62 | Tiếng Nga | 24 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01 . D14 | Tiếng Anh | 22 |
D03, D64 | Tiếng Pháp | 22 | |
SP tiếng Trung Quốc | D01 , D14 | Tiếng Anh | 22 |
D04, D65 | Tiếng Trung | 22 | |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01, C03 | - | 21 |
Giáo dục Mầm non | M00 | - | 19.75 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | Năng khiếu TDTT | 20 |
Giáo dục Đặc biệt | D01, M00, B03, C03 | - | 16.5 |
Quản lí Giáo dục | A00, A01, C00, D01 | - | 16.5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | - | 19 |
Vật lý học | A00, A01 | Vật lý | 26 |
Hóa học | A00, B00 | Hóa học | 28 |
Văn học | C00, D01 | Ngữ văn | 26 |
Việt Nam học | C00, D01 | - | 16.5 |
Quốc tế học | C00, D14 | - | 16.5 |
Tâm lý học | B00, C00, D01 | - | 19 |
Tâm lý học Giáo dục | A00, C00, D01, D14 | - | 16 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | Tiếng Anh | 29 |
Ngôn ngữ Nga – Anh | D01, D14 | Tiếng Anh | 22 |
D02, D62 | Tiếng Nga | 22 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 , D14 | Tiếng Anh | 20 |
D03, D64 | Tiếng Pháp | 20 | |
Ngôn ngữ Trung quốc | D01, D14 | Tiếng Anh | 22 |
D04, D65 | Tiếng Trung | 22 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D14 | Tiếng Anh | 26 |
D06, D63 | Tiếng Nhật | 26 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D14 | Tiếng Anh | 20 |
Công tác xã hội | A00, C00, D01, D14 | - | 15 |
3. Đại học Y Hà Nội: 27 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52720101 | Y đa khoa (6 năm) | 27 | ||
2 | 52720101 | Y đa khoa (6 năm) phân hiệu Thanh Hóa | 24,5 | ||
3 | 52720201 | Y học cổ truyền (6 năm) | 25,5 | ||
4 | 52720601 | Răng - Hàm - Mặt (6 năm) | 26,75 | ||
5 | 52720302 | Y học dự phòng (6 năm) | 24 | ||
6 | 52720301 | Y tế công cộng (4 năm) | 23,25 | ||
7 | 52720303 | Dinh Dưỡng (4 năm) | 23,5 | ||
8 | 52720332 | Xét nghiệm y học (4 năm) | 24,75 | ||
9 | 52720501 | Điều dưỡng (4 năm) | 24 | ||
10 | 52720102 | Khúc xạ nhãn khoa (4 năm) | 24,5 |
4. Đại học Dược Hà Nội: 26,75 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổng hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52720401 | Dược học | 26,75 |
5. Đại học Y Dược TP HCM: 26,75 điểm
6. Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam: 24,25 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 52720101 | Y đa khoa | B | 24,25 |
2 | 52720201 | Y học cổ truyền | B | 23 |
3 | 52720401 | Dược học | A | 24 |
7. Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng: 24 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 52720101 | Y đa khoa | 24 | |
2 | 52720501 | Điều dưỡng | 20,75 |
8. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch: 23,20 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52720101 | Y đa khoa | 22,8 |
2 | 52720601 | Răng - Hàm - Mặt | 23,20 |
3 | 52720501 | Điều dưỡng (có 20 chỉ tiêu chuyên ngành Gây mê Hồi sức) | 21,25 |
4 | 52720332 | Xét nghiệm y học | 22,5 |
5 | 52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 21,9 |
6 | 52720199 | Khúc xạ Nhãn khoa | 20,20 |
7 | 52720301 | Y tế công cộng | 21,30 |
9. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM: 22,75 điểm
STT | Mã Ngành XT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT) | ||||
1 | D140231D | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 29.25 |
2 | D210404D | Thiết kế thời trang | V01, V02 | 20 |
3 | D220201D | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.75 |
4 | D340122D | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 21.75 |
5 | D340301D | Kế toán | A00, A01, D01 | 21.5 |
6 | D480201D | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 22.5 |
7 | D510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01 | 22.25 |
8 | D510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 22.5 |
9 | D510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01 | 22.25 |
10 | D510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01 | 23.25 |
11 | D510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01 | 23 |
12 | D510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01 | 21.75 |
13 | D510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01 | 23 |
14 | D510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00, A01, D01 | 21.75 |
15 | D510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01 | 23 |
16 | D510304D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 21.5 |
17 | D510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 22.75 |
18 | D510402D | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07 | 20.25 |
19 | D510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 21.25 |
20 | D510501D | Công nghệ in | A00, A01, D01 | 21.25 |
21 | D510601D | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22 |
22 | D510603D | Kỹ thuật công nghiệp | A00, A01, D01 | 21.5 |
23 | D520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00, A01, D01 | 21.75 |
24 | D540101D | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 22.75 |
25 | D540204D | Công nghệ may | A00, A01, D01 | 21.75 |
26 | D580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01 | 21.25 |
27 | D810501D | Kinh tế gia đình | A00, B00, D01, D07 | 18.25 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT) | ||||
1 | D340301C | Kế toán (CLC) | A00, A01, D01 | 18.25 |
2 | D480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, D01 | 19.5 |
3 | D510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | A00, A01, D01 | 19 |
4 | D510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00, A01, D01 | 19.5 |
5 | D510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | A00, A01, D01 | 19 |
6 | D510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00, A01, D01 | 20.25 |
7 | D510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | A00, A01, D01 | 20 |
8 | D510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01, D01 | 18.5 |
9 | D510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | A00, A01, D01 | 19.75 |
10 | D510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | A00, A01, D01 | 18.5 |
11 | D510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | A00, A01, D01 | 19.75 |
12 | D510304C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | A00, A01, D01 | 18.25 |
13 | D510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | A00, B00, D07 | 18 |
14 | D510501C | Công nghệ in (CLC) | A00, A01, D01 | 18 |
15 | D510601C | Quản lý công nghiệp (CLC) | A00, A01, D01 | 18.75 |
16 | D540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00, B00, D07 | 19.5 |
17 | D540204C | Công nghệ may (CLC) | A00, A01, D01 | 18.75 |
18 | D580205C | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | A00, A01, D01 | 18 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT) | ||||
1 | D510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 17 |
2 | D510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 17 |
3 | D510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 17 |
4 | D510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 17 |
5 | D510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 17 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ) | ||||
1 | D340301C | Kế toán (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
2 | D510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
3 | D480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
4 | D510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
5 | D510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
6 | D510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
7 | D510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00, A01, D01 | 26.5 |
8 | D510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | A00, A01, D01 | 26.5 |
9 | D510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
10 | D510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | A00, A01, D01 | 25.5 |
11 | D510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | A00, A01, D01 | 26 |
12 | D510304C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | A00, A01, D01 | 25.5 |
13 | D510501C | Công nghệ in (CLC) | A00, A01, D01 | 25 |
14 | D510601C | Quản lý công nghiệp (CLC) | A00, A01, D01 | 25 |
15 | D540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00, B00, D07 | 26 |
16 | D540204C | Công nghệ may (CLC) | A00, A01, D01 | 25 |
17 | D580205C | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | A00, A01, D01 | 25 |
18 | D510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | A00, B00, D07 | 25 |
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG) | ||||
1 | D510202D | Công nghệ chế tạo máy | K | 17.5 |
2 | D510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K | 18 |
3 | D510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | K | 17.5 |
4 | D510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | K | 17 |
5 | D510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | K | 17 |
6 | D540204D | Công nghệ may | K | 21.5 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||
1 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland) | 15 | ||
2 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex) | 15 | ||
3 | Quản trị Kinh doanh (Sunderland) | 15 | ||
4 | Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland) | 15 |
10. Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM: 22,5 điểm
Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | Toán, Lý, Hoá | 22.50 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
Tài chính ngân hàng | Toán, Lý, Hoá | 21.50 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
Công nghệ sinh học | Toán, Lý, Hoá | 20.50 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hoá, Sinh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
Hoá sinh | Toán, Lý, Hoá | 21.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hoá, Sinh | ||
Toán ứng dụng | Toán, Lý, Hoá | 19.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hoá | 20.75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán, Lý, Hoá | 20.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán, Lý, Hoá | 22.50 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Lý, Hoá | 19.25 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật Y Sinh | Toán, Lý, Hoá | 22.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hoá, Sinh | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Toán, Lý, Hoá | 19.75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật không gian | Toán, Lý, Hoá | 17.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thực phẩm | Toán, Lý, Hoá | 20.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hoá, Sinh | ||
Kỹ thuật xây dựng | Toán, Lý, Hoá | 18.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | Toán, Lý, Hoá | 17.75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hoá, Sinh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
Các chương trình liên kết cấp bằng | Toán, Lý, Hoá | 15 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Toán, Hoá, Sinh | ||
Toán, Văn, Tiếng Anh |