Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Đúng sai Amine sách Cánh diều

Trắc nghiệm Amine Hóa học 12 Cánh diều

Bộ trắc nghiệm Đúng sai Amine sách Cánh diều giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức trọng tâm về cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Amine. Bài tập được biên soạn bám sát chương trình SGK, có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Mời bạn cùng làm bài dưới đây để ôn tập và củng cố kiến thức nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    Tiến hành thí nghiệm với aniline

    Cho dung dịch HCl vào aniline thu được dung dịch đồng nhất. Đúng||Sai

    Cho dung dịch Br2 vào aniline thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Đúng||Sai

    Cho phenolphtalein vào anilin thấy xuất hiện màu hồng. Sai||Đúng

    Phản ứng bromine hóa aniline thuộc loại phản ứng thế. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Tiến hành thí nghiệm với aniline

    Cho dung dịch HCl vào aniline thu được dung dịch đồng nhất. Đúng||Sai

    Cho dung dịch Br2 vào aniline thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Đúng||Sai

    Cho phenolphtalein vào anilin thấy xuất hiện màu hồng. Sai||Đúng

    Phản ứng bromine hóa aniline thuộc loại phản ứng thế. Đúng||Sai

  • Câu 2: Thông hiểu
    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    Amine thơm X có CTPT C6H7N, ở điều kiện thường X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí.

    X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Đúng||Sai

    X làm đổi màu quỳ tím. Sai||Đúng

    X tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp (0 – 5oC) tạo thành muối diazonium Đúng||Sai

    Tính base của X mạnh hơn methylamine  Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Amine thơm X có CTPT C6H7N, ở điều kiện thường X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí.

    X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Đúng||Sai

    X làm đổi màu quỳ tím. Sai||Đúng

    X tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp (0 – 5oC) tạo thành muối diazonium Đúng||Sai

    Tính base của X mạnh hơn methylamine  Sai||Đúng

  • Câu 3: Thông hiểu
    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    Tương tự ammonia, các amine đều có khả năng thể hiện tính base.

    a) Ethylamine tác dụng với HNO2 tạo ethanol. Đúng||Sai

    b) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt anilin và ethylamine. Đúng||Sai

    c) Tính base của (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3. Đúng||Sai

    d) Methylamine tác dụng được với hydrochloric acid sinh ra CH3NH2Cl Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Tương tự ammonia, các amine đều có khả năng thể hiện tính base.

    a) Ethylamine tác dụng với HNO2 tạo ethanol. Đúng||Sai

    b) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt anilin và ethylamine. Đúng||Sai

    c) Tính base của (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3. Đúng||Sai

    d) Methylamine tác dụng được với hydrochloric acid sinh ra CH3NH2Cl Sai||Đúng

  • Câu 4: Thông hiểu
    Nhiều amine có thể được gọi tên theo danh pháp gốc – chức.

    Hợp chất CH3-NH2có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là  methanamine. Sai||Đúng

    Hợp chất CH3-NH2có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là methylamine Đúng||Sai

    Tên của amine theo danh pháp gốc – chức được hình thành từ tên của hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen kèm theo tên chức “amine”. Sai||Đúng

    Amine (CH3)3N gây nên mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) có tyên gọi là Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Hợp chất CH3-NH2có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là  methanamine. Sai||Đúng

    Hợp chất CH3-NH2có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là methylamine Đúng||Sai

    Tên của amine theo danh pháp gốc – chức được hình thành từ tên của hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen kèm theo tên chức “amine”. Sai||Đúng

    Amine (CH3)3N gây nên mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) có tyên gọi là Sai||Đúng

  • Câu 5: Nhận biết
    Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.

    a) Amine bậc 1 chứa 1 gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen. Đúng||Sai

    b) Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 là CnH2n+1NH2( n≥1). Đúng||Sai

    c) CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2 đều là alkylamine đơn chức, bậc 1. Sai||Đúng

    d) phenylamine (C6H5NH2) là một amine bậc một. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a) Amine bậc 1 chứa 1 gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen. Đúng||Sai

    b) Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 là CnH2n+1NH2( n≥1). Đúng||Sai

    c) CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2 đều là alkylamine đơn chức, bậc 1. Sai||Đúng

    d) phenylamine (C6H5NH2) là một amine bậc một. Đúng||Sai

  • Câu 6: Thông hiểu
    Các phát biểu về điều chế và ứng dụng của amine:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Một số amine có thể được điều chế bằng cách alkyl hoá ammonia. Đúng||Sai

    b) Một số amine có thể được điều chế bằng cách khử hợp chất nitro. Đúng||Sai

    c) Amine được sử dụng để tổng hợp một số loại dược phẩm. Đúng||Sai

    d) Amine được sử dụng để tổng hợp một số loại polymer. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Một số amine có thể được điều chế bằng cách alkyl hoá ammonia. Đúng||Sai

    b) Một số amine có thể được điều chế bằng cách khử hợp chất nitro. Đúng||Sai

    c) Amine được sử dụng để tổng hợp một số loại dược phẩm. Đúng||Sai

    d) Amine được sử dụng để tổng hợp một số loại polymer. Đúng||Sai

     Cả 4 phát biểu đều đúng

  • Câu 7: Thông hiểu
    Các phát biểu về tính chất hoá học của dung dịch methylamine:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Phản ứng với HCl tạo thành CH3NH3Cl. Đúng||Sai

    b) Hoà tan Cu(OH)2 tạo thành [Cu(CH3NH2)4](OH)2. Đúng||Sai

    c) Phản ứng với FeCl3 tạo thành kết tủa Fe(OH)3.  Đúng||Sai

    d) Phản ứng với HNO2 tạo thành CH3N2+. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Phản ứng với HCl tạo thành CH3NH3Cl. Đúng||Sai

    b) Hoà tan Cu(OH)2 tạo thành [Cu(CH3NH2)4](OH)2. Đúng||Sai

    c) Phản ứng với FeCl3 tạo thành kết tủa Fe(OH)3.  Đúng||Sai

    d) Phản ứng với HNO2 tạo thành CH3N2+. Sai||Đúng

    a. Đúng.

    b. Đúng.

    c. Đúng.

    d. Sai vì tạo CH3OH và khí N2.

  • Câu 8: Nhận biết
    Các phát biểu về tính chất hoá học của dung dịch aniline:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Dung dịch aniline làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Sai||Đúng

    b) Dung dịch aniline tạo kết tủa trắng khi thêm vào nước bromine. Đúng||Sai

    c) Aniline phản ứng với HCl tạo phenylammonium chloride. Đúng||Sai

    d) Aniline phản ứng với HNO2 tạo muối phenyldiazonium. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Dung dịch aniline làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Sai||Đúng

    b) Dung dịch aniline tạo kết tủa trắng khi thêm vào nước bromine. Đúng||Sai

    c) Aniline phản ứng với HCl tạo phenylammonium chloride. Đúng||Sai

    d) Aniline phản ứng với HNO2 tạo muối phenyldiazonium. Đúng||Sai

    a. Sai, vì aniline không làm đổi màu dung dịch quỳ tím.

    b. Đúng.

    c. Đúng.

    d. Đúng

  • Câu 9: Nhận biết
    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Methylamine và ethylamine là những chất khí ở điều kiện thường.Đúng||Sai

    b) Aniline là chất lỏng ở điều kiện thường. Đúng||Sai

    c) Methylamine tan tốt trong nước, còn aniline ít tan. Đúng||Sai

    d) Trimethyl amine có mùi tanh đặc trưng của cá. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a) Methylamine và ethylamine là những chất khí ở điều kiện thường.Đúng||Sai

    b) Aniline là chất lỏng ở điều kiện thường. Đúng||Sai

    c) Methylamine tan tốt trong nước, còn aniline ít tan. Đúng||Sai

    d) Trimethyl amine có mùi tanh đặc trưng của cá. Đúng||Sai

     Cả 4 đáp án đều đúng

  • Câu 10: Nhận biết
    Các phát biểu về amine:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Aniline thuộc loại arylamine. Đúng||Sai

    b) Có ba đồng phân amine cùng công thức phân tử C3H9N. Sai||Đúng

    c) Tên gốc – chức của CH3NH2 là methanamine. Sai||Đúng

    d) N,N-dimethylethanamine là một amine bậc ba. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Hãy cho biết những phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a) Aniline thuộc loại arylamine. Đúng||Sai

    b) Có ba đồng phân amine cùng công thức phân tử C3H9N. Sai||Đúng

    c) Tên gốc – chức của CH3NH2 là methanamine. Sai||Đúng

    d) N,N-dimethylethanamine là một amine bậc ba. Đúng||Sai

    a. Đúng.

    b. Sai, ứng với công thức phân tử C3H9N có 4 đồng phân amine (CH3CH2CH2NH2, CH3CH(NH2)CH3, CH3NHCH2CH3, (CH3)3N).

    c. Sai, vì methaneamine là tên thay thế.

    d. Đúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 12 - Cánh diều

Xem thêm