Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Đúng Sai Nguồn điện hoá học

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm Đúng sai Nguồn điện hoá học

Tắc nghiệm Đúng – Sai Nguồn điện hoá học là dạng bài quan trọng trong chương Nguồn điện hoá học Hóa 12, giúp học sinh hiểu rõ bản chất quá trình oxi hóa – khử trong pin điện hoá. Nội dung tập trung vào pin Galvani, suất điện động của pin, vai trò của các điện cực và dung dịch điện li. Các câu hỏi đúng sai giúp rèn tư duy phân tích nhanh và tránh nhầm lẫn khi xác định chiều dòng điện và phản ứng xảy ra. Tài liệu phù hợp cho ôn tập, kiểm tra và luyện thi THPT Quốc gia.

👇Mời bạn làm bài tập Đúng – Sai Nguồn điện hoá học dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Pin mặt trời biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Đúng||Sai

    b. Pin mặt trời là nguồn năng lượng xanh. Đúng||Sai

    c. Khi hoạt động, pin mặt trời không gây hiệu ứng nhà kính. Đúng||Sai

    d. Khi hoạt động, pin mặt trời gây mưa acid và làm Trái Đất nóng lên. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Pin mặt trời biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Đúng||Sai

    b. Pin mặt trời là nguồn năng lượng xanh. Đúng||Sai

    c. Khi hoạt động, pin mặt trời không gây hiệu ứng nhà kính. Đúng||Sai

    d. Khi hoạt động, pin mặt trời gây mưa acid và làm Trái Đất nóng lên. Sai||Đúng

    a. Đúng. Pin mặt trời biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

    b. Đúng vì khi hoạt động pin mặt trời sử dụng nguồn năng lượng vô tận là ánh sáng mặt trời, không tạo ra bất cứ sản phẩm hóa học nào trong quá trình hoạt động nên thân thiện với môi trường.

    c. Đúng. Khi hoạt động, pin mặt trời không gây hiệu ứng nhà kính.

    d. Sai. Vì pin mặt trời không tạo ra bất kì một sản phẩm hoá học nào trong quá trình hoạt động nên thân thiện với môi trường.

  • Câu 2: Nhận biết
    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Phản ứng hóa học xảy ra trong pin Galvani là phản ứng tự diễn biến. Đúng||Sai

    b. Trong pin Galvani, điện cực âm là nơi xảy ra quá trình khử. Sai||Đúng

    c. Sức điện động của pin Galvani là hiệu điện thế giữa hai điện cực. Sai||Đúng

    d. Pin Galvani tạo ra dòng điện từ quá trình vật lí.  Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Phản ứng hóa học xảy ra trong pin Galvani là phản ứng tự diễn biến. Đúng||Sai

    b. Trong pin Galvani, điện cực âm là nơi xảy ra quá trình khử. Sai||Đúng

    c. Sức điện động của pin Galvani là hiệu điện thế giữa hai điện cực. Sai||Đúng

    d. Pin Galvani tạo ra dòng điện từ quá trình vật lí.  Sai||Đúng

    a. Đúng

    b. Sai vì trong pin Galvani, điện cực âm là nơi xảy ra quá trình oxi hóa.

    c. Sai vì sức điện động của pin Galvani là hiệu giữa thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử.

    d. Sai vì pin Galvani tạo ra dòng điện từ phản ứng oxi hóa – khử gián tiếp.

  • Câu 3: Nhận biết
    Những phát biểu nào sau đây về pin nhiên liệu là đúng?

    a. Cho hiệu suất chuyển hoá điện năng cao. Đúng||Sai

    b. Biến đổi trực tiếp hoá năng thành điện năng nhờ quá trình oxi hoá trực tiếp nhiên liệu. Sai||Đúng

    c. Gây ô nhiễm môi trường khi hoạt động. Sai||Đúng

    d. Hoạt động liên tục không nghỉ nếu nhiên liệu được cung cấp liên tục.Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Cho hiệu suất chuyển hoá điện năng cao. Đúng||Sai

    b. Biến đổi trực tiếp hoá năng thành điện năng nhờ quá trình oxi hoá trực tiếp nhiên liệu. Sai||Đúng

    c. Gây ô nhiễm môi trường khi hoạt động. Sai||Đúng

    d. Hoạt động liên tục không nghỉ nếu nhiên liệu được cung cấp liên tục.Đúng||Sai

    a) Đúng.

    b) Sai. Do oxi hoá gián tiếp.

    c) Sai. Đa số các pin nhiên liệu sử dụng nhiên liệu là hydrogen nên không sinh ra sản phẩm gây ô nhiễm

    d) Đúng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

    a. Điện cực dương là nơi diễn ra phản ứng khử. Đúng||Sai

    b. Dung dịch chứa ion của điện cực âm là môi trường cho phản ứng khử. Sai||Đúng

    c. Ở cathode diễn ra phản ứng oxi hóa. Sai||Đúng

    d. Cầu muối có vai trò trung hòa điện tích của dung dịch trong pin. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Điện cực dương là nơi diễn ra phản ứng khử. Đúng||Sai

    b. Dung dịch chứa ion của điện cực âm là môi trường cho phản ứng khử. Sai||Đúng

    c. Ở cathode diễn ra phản ứng oxi hóa. Sai||Đúng

    d. Cầu muối có vai trò trung hòa điện tích của dung dịch trong pin. Đúng||Sai

    a. Đúng 

    b. Sai

    c. Sai

    d. Đúng

  • Câu 5: Nhận biết
    Trong quá trình một pin Galvani đang hoạt động.

    a. Năng lượng được chuyển đổi từ hoá năng thành điện năng. Đúng||Sai

    b. Xảy ra phản ứng oxi hoá- khử tự diễn biến. Đúng||Sai

    c. Quá trình oxi hoá và quá trình khử xảy ra riêng biệt ở hai điện cực. Đúng||Sai

    d. Sức điện động của pin không thay đổi theo thời gian. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Năng lượng được chuyển đổi từ hoá năng thành điện năng. Đúng||Sai

    b. Xảy ra phản ứng oxi hoá- khử tự diễn biến. Đúng||Sai

    c. Quá trình oxi hoá và quá trình khử xảy ra riêng biệt ở hai điện cực. Đúng||Sai

    d. Sức điện động của pin không thay đổi theo thời gian. Sai||Đúng

    a. Đúng.

    b. Đúng.

    c. Đúng.

    d. Sai vì theo thời gian sức điện động của pin giảm do nồng độ của chất tham gia giảm, nồng độ của chất sản phẩm tăng.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Khi nói về pin Galvani, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Sức điện động chuẩn của pin Galvani có thể mang giá trị âm. Sai||Đúng

    b. Khi pin Galvani hoạt động, không có phản ứng hoá học diễn ra. Sai||Đúng

    c. Pin Galvani cung cấp nguồn điện hoá học. Đúng||Sai

    d. Sức điện động chuẩn của pin Galvani chỉ có thể mang giá trị dương. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Sức điện động chuẩn của pin Galvani có thể mang giá trị âm. Sai||Đúng

    b. Khi pin Galvani hoạt động, không có phản ứng hoá học diễn ra. Sai||Đúng

    c. Pin Galvani cung cấp nguồn điện hoá học. Đúng||Sai

    d. Sức điện động chuẩn của pin Galvani chỉ có thể mang giá trị dương. Đúng||Sai

    a. Sai. Sức điện động của pin luôn dương.

    b. Sai. Khi pin Galvani hoạt động, tại hai điện cực, xảy ra quá trình oxi hoá và quá trình khử.

    c. Đúng.

    d. Đúng.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Một pin Galvani được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử sau:

    (1) Ag+ + 1e → Ag EoAg+/Ag = 0,799 V

    (2) Ni2+ + 2e → Ni EoNi2+/Ni = -0,257 V

    Khi pin làm việc ở điều kiện chuẩn, nhận định nào sau đây là đúng?

    a. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni được tạo ra ở cực âm. Sai||Đúng

    b. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni2+ được tạo ra ở cực âm. Đúng||Sai

    c. Ag+ được tạo ra ở cực âm và Ni được tạo ra ở cực dương. Sai||Đúng

    d. Ag được tạo ra ở cực âm và Ni2+ được tạo ra ở cực dương. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    (1) Ag+ + 1e → Ag EoAg+/Ag = 0,799 V

    (2) Ni2+ + 2e → Ni EoNi2+/Ni = -0,257 V

    Khi pin làm việc ở điều kiện chuẩn, nhận định nào sau đây là đúng?

    a. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni được tạo ra ở cực âm. Sai||Đúng

    b. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni2+ được tạo ra ở cực âm. Đúng||Sai

    c. Ag+ được tạo ra ở cực âm và Ni được tạo ra ở cực dương. Sai||Đúng

    d. Ag được tạo ra ở cực âm và Ni2+ được tạo ra ở cực dương. Sai||Đúng

    a. Sai

    b. Đúng Dựa vào thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử: Ag được tạo ra ở cực dương, Ni2+ được tạo ra ở cực âm.

    c. Sai

    d. Sai

  • Câu 8: Nhận biết
    Khi nói về cầu muối trong pin Galvani, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Cầu muối có tác dụng trung hoà điện tích của dung dịch trong pin. Đúng||Sai

    b. Cầu muối cho phép dòng điện chạy qua. Đúng||Sai

    c. Dòng điện chạy qua cầu muối là dòng electron. Sai||Đúng

    d. Muối trong cầu muối luôn cố định là KCl. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Cầu muối có tác dụng trung hoà điện tích của dung dịch trong pin. Đúng||Sai

    b. Cầu muối cho phép dòng điện chạy qua. Đúng||Sai

    c. Dòng điện chạy qua cầu muối là dòng electron. Sai||Đúng

    d. Muối trong cầu muối luôn cố định là KCl. Sai||Đúng

    a. Đúng.

    b. Đúng.

    c. Sai. Dòng điện qua cầu muối là dòng các ion

    d. Sai. Muối được dùng trong cầu muối có thể là NaCl, NH4Cl…

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Một ưu điểm của acquy là tái sử dụng được nhiều lần. Đúng||Sai

    b. Phản ứng xảy ra trong acquy cũng giống như phản ứng xảy ra trong pin Galvani nhưng có thể đảo ngược. Đúng||Sai

    c. Acquy không gây ô nhiễm môi trường. Sai||Đúng

    d. Acquy là nguồn điện hoá học có thể hoạt động liên tục. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Một ưu điểm của acquy là tái sử dụng được nhiều lần. Đúng||Sai

    b. Phản ứng xảy ra trong acquy cũng giống như phản ứng xảy ra trong pin Galvani nhưng có thể đảo ngược. Đúng||Sai

    c. Acquy không gây ô nhiễm môi trường. Sai||Đúng

    d. Acquy là nguồn điện hoá học có thể hoạt động liên tục. Sai||Đúng

    a. Đúng.

    b. Đúng.

    c. Sai. Trong acquy có chứa các thành phần gây ô nhiễm môi trường.

    d. Sai. Khi sử dụng acquy một thời gian cần phải sạc acquy lại.

  • Câu 10: Vận dụng
    Nhận định nào sau đây về pin nhiên liệu là không đúng?

    a. Khác với acquy, chất phản ứng của pin nhiên liệu phải được cung cấp liên tục từ nguồn bên ngoài. Đúng||Sai

    b. Pin nhiên liệu tạo ra điện năng nhờ năng lượng mặt trời. Sai||Đúng

    c. Pin nhiên liệu biến đổi trực tiếp năng lượng hoá học thành điện năng. Đúng||Sai

    d. Một trong những hạn chế của pin nhiên liệu là sự lưu trữ nhiên liệu. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Khác với acquy, chất phản ứng của pin nhiên liệu phải được cung cấp liên tục từ nguồn bên ngoài. Đúng||Sai

    b. Pin nhiên liệu tạo ra điện năng nhờ năng lượng mặt trời. Sai||Đúng

    c. Pin nhiên liệu biến đổi trực tiếp năng lượng hoá học thành điện năng. Đúng||Sai

    d. Một trong những hạn chế của pin nhiên liệu là sự lưu trữ nhiên liệu. Đúng||Sai

    a. Đúng.

    b. Sai. Điện năng sinh ra từ pin nhiên liệu là nhờ quá trình giải phóng điện tử của nhiên liệu.

    c. Đúng.

    d. Đúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 12 - Cánh diều

Xem thêm