Từ vựng miêu tả vật hay xuất hiện trong Part 1 TOEIC
Từ vựng miêu tả vật hay xuất hiện trong Part 1 TOEIC
Trong part 1 - phần miêu tả tranh chủ yếu gồm: Các câu miêu tả hành động của 1 người, hành động của nhóm hơn 2 người (bối cảnh) hoặc miêu tả sự vật (vị trí đồ đạc). Giọng nói trong phần Part 1 gồm hơn 50% là giọng Mỹ còn lại là giọng Anh, Úc, New Zealand và Canada. Dưới đây là những từ vựng thường gặp trong Part 1 TOEIC miêu tả vật.
Near the door: gần cánh cửa To be on display: được trưng bày To be destroyed by fire: bị lửa tàn phá To be under construction: đang được xây dựng To be open for business: đang mở để kinh doanh To be broken down: bị hư Surround the buildings: xung quanh tòa nhà To be cut down: bị chặt, bị đốn To be parked on a street corner: đậu xe ở góc đường To be moved to the factory: được dời đến nhà máy To be left abandoned: bị bỏ rơi To be on the escalator: đang lên thang máy To be out of order: không được yêu cầu To be unplugged: không bị cắm vào (thiết bị) To be plugged into the system: cắm vào hệ thống To be operated: được vận hành, khởi động To be stacked on the floor: được xếp trên sàn To be piled up on the shelf: chất đống trên kệ To be hung in a closet: được treo trong tủ | In front of the buildings: phía trước tòa nhà To be close together: gần gũi nhau To be occupied: bò trống, không có người To be reserved: được phục vụ The lights are flashing: ánh sáng nhấp nháy To be inside the trash can: ở bên trong thùng rác To be for sale: đang bán giảm giá Mowing the lawn: cắt cỏ To be near the ponds: gần vũng, hồ Leave the station: rời khỏi nhà ga To be parked in the garage: đậu xe trong ga-ra To be covered with snow: tuyết phủ To be in bloom : nở hoa To be filled with traffic: xe cộ đông đúc To have a flat tire: bị thủng lốp, bể bánh xe To be raised: được ca ngợi To be burnt: bị cháy To be placed on the table được đặt trên bàn To be being sliced đang bị xắt lát Be arranged in a case đã được sắp xếp trong một vali |