Từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý
Từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý
Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý với nhiều từ vựng hay và thú vị về các đặc điểm địa lý thường gặp và được sử dụng thông dụng giúp bạn nắm vững những kiến thức chuyên ngành. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc học tiếng Anh qua bộ từ vựng hữu ích này nhé!
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh mô tả những đặc điểm địa lý trong đất liền, từ vựng liên quan đến nông nghiệp, đặc điểm địa lý ven biển và một số từ hữu ích khác liên quan đến địa lý. Nào, còn chờ đợi gì nữa, hãy mau mau 'bỏ túi' cho mình những từ vựng thú vị này thôi nào!
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TRONG ĐẤT LIỀN
countryside hill mountain valley wood forest copse field meadow plain moor bog swamp hedge path fence wall ditch gate farm bridge desert glacier jungle rainforest volcano stream river canal pond lake reservoir waterfall well dam power station wind farm mine quarry | (n) nông thôn (n) đồi (n) núi (n) thung lũng (n) rừng (n) rừng (n) bãi cây nhỏ (n) cánh đồng (n) đồng cỏ (n) đồng bằng (n) đồng hoang (n) đầm lầy than bùn (n) đầm lầy đất bùn (n) bờ rậu (n) đường mòn (n) hàng rào (n) tường (n) rãnh/ mương (n) cổng (n) nông trại (n) cầu (n) sa mạc (n) sông băng (n) rừng rậm (n) rừng mưa nhiệt đới (n) núi lửa (n) suối (n) sông (n) kênh đào (n) ao (n) hồ (n) hồ chứa nước (n) thác nước (n) giếng (n) đập (n) trạm phát điện (n) trang trại điện gió (n) mỏ (n) mỏ đá |
TỪ LIÊN QUAN ĐẾN NÔNG NGHIỆP
agriculture barn farmhouse crop harvest hay wheat irrigation livestock to plough to harvest | (n) nông nghiệp (n) nhà kho chứa thóc/chuồng bò (n) nhà trong trang trại (n) vụ mùa (n) vụ mùa (n) cỏ khô (n) lúa mì (n) tưới tiêu (n) vật nuôi (n) cày (v) gặt |
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ VEN BIỂN
ocean sea coast/ shore beach cliff island peninsula rock tide wave pier lighthouse harbour oil rig | (n) đại dương (n) biển (n) bờ biển (n) bãi biển (n) vách đá (n) đảo (n) bán đảo (n) đá (n) thủy triều (n) sóng (n) cầu nhô ra biển (n) hải đăng (n) cảng (n) giàn khoan dầu |
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
country city town village eruption earthquake tsunami avalanche landslide lava capital city/ capital border national park North Pole South Pole Equator longitude latitude sea level erosion pollution atmosphere environment population famine fossil fuel energy unemployment landscape literacy malnutrition migration radiation nuclear energy crater sand dune trade urban rural economy poverty slum life expectancy | (n) nông thôn (n) thành phố (n) thị trấn (n) làng (n) sự phun trào (n) động đất (n) sóng thần (n) tuyết lở (n) lở đất (n) dung nham (n) thủ đô (n) biên giới (n) công viên quốc gia (n) Cực Bắc (n) Cực Nam (n) Xích Đạo (n) kinh độ (n) vĩ độ (n) mực nước biển (n) xói mòn (n) ô nhiễm (n) khí quyển (n) môi trường (n) dân số (n) nạn đói (n) nhiên liệu hóa thạch (n) năng lượng (n) thất nghiệp (n) phong cảnh (n) sự biết chữ (n) suy dinh dưỡng (n) di cư (n) phóng xạ (n) năng lượng hạt nhân (n) miệng núi lửa (n) đụn cát (n) thương mại (n) thành thị (n) nông thôn (n) kinh tế (n) đói nghèo (n) khu ổ chuột (n) tuổi thọ |
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn không chỉ cung cấp thêm cho mình vốn từ vựng hữu ích mà còn bổ sung thêm những kiến thức chuyên ngành cần thiết giúp ích cho bạn trong tương lai gần.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!