Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

10 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2022 - 2023

10 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2022 - 2023 được VnDoc.com sưu tầm và tuyển chọn, nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả.

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức

Phòng GD& ĐT huyện ……….

Trường tiểu học ……….

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I

Môn Tiếng Việt Lớp 1

Năm học ……..

(Thực hiện theo thông tư 27)

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Thông hiểu)

Mức 3

(Vận dụng)

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc

- Đọc đúng các vần, tiếng, từ đã học; Đọc được đoạn văn ngắn có các tiếng chứa vần đã học.

- Biết sử dụng các ngữ liệu đã học để tạo được các tiếng, từ viết theo đúng quy tắc.

- Hiểu được nghĩa của các tiếng, các từ và biết ghép tiếng thành từ, ghép từ thành câu.

Số câu

1

3

1

1

1

5

Câu số

1

2, 3,4

6

5

Số điểm

1

6,5

0,5

2

0,5

9,5

Tổng

Số câu

1

3

1

1

1

5

Số điểm

1

6,5

0,5

2

0,5

9,5

viết

- Viết đúng các vần, từ, câu chứa tiếng có vần đã học (theo mẫu)

Số câu

1

3

1

6

Câu số

1

2, 4,5

3

Số điểm

2

5

3

10

Tổng

Số câu

1

3

1

5

Số điểm

2

5

3

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 Thông tư 27 - Kết nối tri thức

Năm học.......

Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1

Thời gian làm bài: ........phút

(không kể thời gian phát đề)

Trường Tiểu học ……

Lớp: ...........

Họ và tên:...............................................

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

LỚP 1 - NĂM HỌC: ………..

Môn: Tiếng Việt

Thời gian: 60 phút

Điểm

Chữ kí

A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

- Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần) (1 điểm)

- Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng) (2 điểm)

- Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79. (Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu) (3 điểm)

2. Đọc hiểu: (4 điểm)

Câu 1: a. Nối (1 điểm)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 2: a. Nối (1,5 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố mẹ)

A. Về quê cho bé bố mẹ.

B. Bố mẹ cho bé về quê.

C. Bé cho bố mẹ về quê.

II. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)

I – Viết theo mẫu:

Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương.

Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu

Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục.

...........................................................................................

II – Bài tập chính tả:

Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

a) Điền g hay gh:

...........õ trống bàn .............ế

b) Điền n hay ng:

con đườ…..…... vươ…...…. vai

Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc?

máy x ......;

lọ m...........;

cái c........;

con s......

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

1.1. Đọc đúng mỗi vần được 0,25 – 0,33 điểm (tùy theo mức độ) (1 điểm) (Mức 1)

1.2. Đọc đúng mỗi tiếng được 0, 4 điểm – 0, 6 điểm (Tùy theo mức độ khó của mỗi tiếng) (2 điểm) (Mức 2)

1.3. Đọc đúng mỗi câu được 1 điểm (3 điểm) (Mức 2)

2. Đọc hiểu: (4 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) (Mức 2)

Nối đúng 2 từ, mỗi từ 0,5 điểm; Viết đúng 1 từ được 0,5 điểm. (Mức 3)

(Xanh mướt hoặc xanh nước biển)

Câu 2: (2 điểm) (Mức 3)

Tiếng Việt lớp 1 học kì 1

Nối đúng mỗi câu được 0, 25 điểm. Viết lại đúng 1 câu được 0, 5 điểm

Câu 4: (0,5 điểm) (mức 3)

B đúng

B. KIỂM TRA VIẾT

I – Viết theo mẫu:(8 điểm)

* Yêu cầu viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách. Sai độ cao trừ 1 điểm, sai độ rộng trừ 1 điểm, sai khoảng cách trừ 1 điểm; Bài viết bẩn trừ 1 điểm.

Viết vần (2 điểm) (mức 1); Viết từ (3 điểm) (mức 2); Viết câu (3 điểm) (mức 3)

II – Bài tập chính tả: (2 điểm)

Câu 1: (Mức 2)

a) gõ trống bàn ghế

b) con đường vươn vai

Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm

Câu 2: (Mức 2)

Máy xúc, lọc mực, cái cốc, con sóc

Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Việt
Thời gian: ………..

A. KIỂM TRA ĐỌC

I. Đọc thành tiếng các

k

ngh

th

gi

ut

ep

anh

iêng

lan

cộng

núp

hình

II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ.

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Chân trời sáng tạo

III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh:

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Chân trời sáng tạo

IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:

Tấm và cám

Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.

Trả lời câu hỏi:

1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn:

Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc?

⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được

⬜ khác, xúc, siêng, được

⬜ khác, kia, siêng, được

2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜

Hai chị em ra đồng:

⬜ gặt lúa

⬜ xúc tép

3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Tấm........bắt được .......

4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào?

............................................................................................................

B. KIỂM TRA VIẾT

1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần)

2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ)

3. Viết 2 câu

4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

A. KIỂM TRA ĐỌC

Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.

Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)

I. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học:

Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ.

Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm).

II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh;

Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ

HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm.

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Chân trời sáng tạo

III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh;

HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm).

Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.

Bạn Nam rất thích bơi lội.

Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp.

IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn.

HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm).

Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.

Trả lời các câu hỏi

1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc?

khác, xúc, siêng, được

2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào

Hai chị em ra đồng:

S: gặt lúa

Đ: xúc tép

3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy.

4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào?

- HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)

B. KIỂM TRA VIẾT

1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)

2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát)

3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm

Em siêng năng học hành.

Sương sớm đọng trên lá non.

Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng

4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển)

Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều

Phần 1: Đọc

thuồng luồng

cuộc thi

dòng nước

tháng Giêng

chú chuột

ông Bụt

- Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm qua.

- Tháng Giêng là tháng bé sẽ được nghỉ Tết.

Phần 2: Viết

Câu 1: Nối

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022

Câu 2: Điền vào chỗ trống c/k:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Câu 3: Tập chép:

Đêm rằm,trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hằng và bé Lê sang nhà chú Bắc để phá cỗ. Mâm cỗ có đủ thứ quả.

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Phần 1: Đọc

- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.

- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.

- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.

Phần 2: Viết

Câu 1:

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Câu 2: Điền từ:

Tiếng Việt 1

Câu 3:

- HS chép đúng các chữ

- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định

- Chữ viết đẹp, đều, liền nét

- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng

4. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều

Ngoài 10 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2022 - 2023 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi lớp 1 kì 2 của các môn Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1Tiếng Anh lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.

Đánh giá bài viết
6 5.067
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bông cải nhỏ
    Bông cải nhỏ

    đề hya quá

    Thích Phản hồi 22/12/22
    • Bơ

      quá hay ạ

      Thích Phản hồi 22/12/22
      • Bé Cún
        Bé Cún

        Em cảm ơn ạ

        Thích Phản hồi 22/12/22

        Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

        Xem thêm