Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023 - 2024

Với những bạn đang quan tâm tìm hiểu về trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội để nộp hồ sơ xét tuyển đại học, thì thông tin về học phí của trường cũng là một trong những yếu tố không thể bỏ qua. Để giúp các bạn tìm hiểu thêm về trường, VnDoc gửi tới các bạn thông tin về học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội mới nhất năm 2023 để các bạn tham khảo, giúp các bạn lựa chọn được ngôi trường và ngành học phù hợp với năng lực cũng như điều kiện của gia đình. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bậc phụ huynh, các bạn học sinh cùng tham khảo.

1. Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023 - 2024

Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023 đang cập nhật, dự kiến tăng không quá 10% so với mức học phí 2022-2023.

2. Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ

Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ

Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ

Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ

Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ

Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ

Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ

Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

3. Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy cho 27 ngành đào tạo.

SttNgành đào tạoMức học phí
1Ngành Răng – Hàm – Mặt36.000.000 đ/kỳ
2Ngành Y đa khoa30.000.000 đ/kỳ
3Ngành Dược học và Điều dưỡng12.500.000 đ/kỳ
4Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường8.000.000 đ/kỳ
5Ngành Công nghệ thông tin7.700.000 đ/kỳ
6Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng7.500.000 đ/kỳ
7Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ)6.000.000 đ/kỳ

4. Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

  • Các ngành khối Kinh tế - Quản lý và Ngôn ngữ: 1.200.000đ/tháng;
  • Các ngành Công nghệ - Kĩ thuật: 1.600.000đ/tháng;
  • Khối sức khỏe: Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng- Hàm- Mặt: 6.000.000đ/tháng;
  • Dược học và Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng.

5. Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2019 - 2020

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2019 cơ bản không có nhiều thay đổi so với năm học 2018-2019. Cụ thể như sau:

- Khối ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: 1.200.000 đồng/tháng

- Khối ngành Công nghệ - Kĩ thuật: 1.600.000 đồng/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 2.500.000 đồng/tháng

- Ngành Dược học: 2.500.000 đồng/tháng

- Ngành Y đa khoa: 5.000.000 đồng/ tháng

- Ngành Răng hàm mặt: 6.000.000 đồng/tháng

6. Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2018 - 2019

Học phí đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có sự chênh lệch nhau khá nhiều ở các ngành nghề đào tạo. Cụ thể như sau:

- Với các khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh thì học phí đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là 1.2 triệu đồng/tháng.

- Với các khối ngành công nghệ - kỹ thuật thì học phí cao hơn là 1.6 triệu đồng/tháng.

- Ngành dược có học phí là 2.5 triệu/tháng.

- Ngành y đa khoa với học phí là 5 triệu đồng/tháng.

- Cao nhất là ngành răng Hàm Mặt: 6 triệu đồng/tháng.

Đại học Kinh doanh và Công nghệ là trường đại học dân lập đào tạo rất nhiều ngành nghề khác nhau nhưng lại có mức điểm chuẩn đầu vào ở mức trung bình. Vì thế số lượng thí sinh quan tâm và có nhu cầu đăng ký theo học tại trường ngày càng tăng cao. Tuy nhiên việc tìm hiểu về mức học phí đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là rất cần thiết vì đây là yếu tố quan trọng để các thí sinh cẩn phải đảm bảo trong quá trình học tập.

⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm

7. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng

- Điểm dừng tại Minh Khai:

Xe buýt 19: Trần Khánh Dư - Thiên Đường Bảo Sơn

Giá vé: 7000đ/lượt

Chiều đi: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư - Trần Khánh Dư (đường dưới) - Bệnh viện Việt Xô - Trần Khánh Dư (đường trên) - Nguyễn Khoái - Dốc cầu Vĩnh Tuy - Vĩnh Tuy - Minh Khai - Đại La - Ngã tư Vọng - Trường Chinh - Đường Láng - Quay đầu tại đối diện số nhà 124 đường Láng - Đường Láng - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Vạn Phúc - Tố Hữu - Lê Trọng Tấn - Thiên Đường Bảo Sơn.

Chiều về: Thiên Đường Bảo Sơn - Lê Trọng Tấn - Tố Hữu - Vạn Phúc - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã Tư Sở - Trường Chinh - Ngã tư Vọng - Đại La - Minh Khai - Vĩnh Tuy - quay đầu tại nút giao Vĩnh Tuy và đường dẫn lên đê Nguyễn Khoái - Vĩnh Tuy - Minh Khai - Nguyễn Khoái - Trần Khánh Dư (đường dưới) - Bệnh viện Việt Xô - Trần Khánh Dư (đường trên) - Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư

Thời gian hoạt động: Giờ xuất/đóng bến: 5h00 - 21h00(TKD); 21h05( TĐ Bảo Sơn)/CN: 5h00 - 21h01(TKD); 5h05 - 21h00(TĐ Bảo Sơn). Thời gian kế hoạch 1 lượt: 60 - 70 phút

Giãn cách chuyến: 10 - 15 - 20 phút/chuyến phút.

- Điểm dừng tại Nguyễn Khoái: Xe buýt 48: Trần Khánh Dư - Vạn Phúc

Giá vé: 7000đ/lượt

Lượt đi: BĐX Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - BX Lương Yên - Cầu Vĩnh Tuy - Đê Hữu Hồng - Khuyến Lương - Yên Sở - Ngũ Hiệp - Đông Mỹ - Cổng thôn 3 (Vạn Phúc - Thanh Trì)

Lượt về: Cổng thôn 3 (Vạn Phúc - Thanh Trì) - Đê Hữu Hồng - Đông Mỹ - Ngũ Hiệp - Yên Sở - Khuyến Lương - Cầu Vĩnh Tuy - Nguyễn Khoái - BX Lương Yên - BĐX Trần Khánh Dư

Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00. CN: 5h00-20h57 (Trần Khánh Dư), 5h29 - 21h06 (Vạn Phúc). Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 phút. Giãn cách chuyến: 15 - 20 phút/chuyến phút

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc cung cấp cho các bạn một số thông tin về Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Hy vọng thông qua những thông tin về học phí ở trên, các bậc phụ huynh, các em học sinh có thể tham khảo và tìm hiểu, lựa chọn được cho mình ngôi trường đại học không chỉ phù hợp với năng lực, sở thích của cá nhân, mà còn phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện kinh tế của gia đình.

Đánh giá bài viết
3 32.557
Sắp xếp theo

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm