Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

1. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2022 - 2023

Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TP.HCM năm học 2022-2023 cho hệ đại học chính quy đại trà dao động từ khoảng 22.000.000 VNĐ - 24.000.000 VNĐ/năm học, tùy thuộc vào ngành học.

2. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2020 - 2021

- Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020 – 2021: trung bình khoảng 17 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học;

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.

Phương thức tuyển sinh của trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông năm 2020:

Năm 2020, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau:

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có thông báo chi tiết riêng);

Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi. Thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:

  • Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
  • Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh trong thời gian từ năm 2018 đến nay và có kết quả điểm chung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

3. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2019 - 2020

Học phí dự kiến Học viện Bưu chính viễn thông năm 2019 dao động trong khoảng 6.500.000 -17.500.000 đồng/ năm học. Tuỳ theo số tín chỉ đăng kí mà mỗi sinh viên sẽ phải trả mức học phí khác nhau.

4. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2017 - 2018

Học phí dự kiến Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2017 - 2018, hệ đại học chính quy chương trình đại trà có mức học phí từ 14 - 15,5 triệu đồng/năm học. Quá trình tăng học phí cho từng năm học được thực hiện theo đúng với nghị định của chính phủ công bố vào đầu các năm học. Tùy thuộc vào từng ngành học cũng có mức học phí khác nhau chính vì thế bạn hoàn toàn có thể yên tâm và lựa chọn môi trường học tập cho riêng mình.

Với mục đích giải đáp tất cả những thắc mắc về tiền học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông của các em học sinh và các vị phụ huynh, bài viết này sẽ giúp các bạn có thể nắm bắt được tình hình cũng như mức học phí cụ thể của trường, để qua đó có thể biết được định hướng và xác định mục tiêu chọn trường cho mình hợp lý. Khi biết được học phí các thí sinh cũng có thể chọn được trường phù hợp với năng lực cũng như điều kiện tài chính của gia đình.

Nhìn chung mức học phí của trường khá ổn so với mặt bằng chung của các bạn sinh viên, cùng với đó nhà trường cũng áp dụng các chính sách hỗ trợ miễn giảm học phí cho các đối tượng thuộc gia đình chính sách và dân tộc vùng đặc biệt khó khăn theo đúng với quy định của nhà nước. Các chế độ ưu đãi, học bổng, tạo điều kiện thuận lợi cho các em sinh viên học tập và phát triển.

⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm

5. Các tuyến xe bus chạy qua Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng

Lộ trình tuyến xe buýt 01: BX Gia Lâm - Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00(BX Gia Lâm); 5h05 - 21h00(BX Yên Nghĩa)/CN: 5h00 - 21h00.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 65 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Yên Phụ - Điểm trung chuyển Long Biên - Hàng Đậu - Hàng Cót - Hàng Gà - Hàng Điếu - Đường Thành - Phủ Doãn - Triệu Quốc Đạt - Hai Bà Trưng - Lê Duẩn - Khâm Thiên - Đường mới (Vành đai 1) - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách - Đường mới (Vành đai 1)- Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã tư Sở - Tây Sơn - Nguyễn Lương Bằng - Xã Đàn - Quay đầu tại đối diện ngõ Xã Đàn 2 - Xã Đàn - Khâm Thiên - Nguyễn Thượng Hiền - Yết Kiêu - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hàng Da - Đường Thành - Phùng Hưng - Lê Văn Linh - Phùng Hưng (đường trong) - Phan Đình Phùng - Hàng Đậu - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - Bến xe Gia Lâm.

Lộ trình tuyến xe buýt 02: Bác cổ - BX Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 5h00 - 22h30.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40-50 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bác Cổ (Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư) - Trần Khánh Dư (đường dưới) - Trần Hưng Đạo - Lê Thánh Tông - Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Chu Văn An - Tôn Đức Thắng - Đường mới (Vành đai 1) - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách - Đường mới (Vành đai 1) - Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã tư Sở - Tây Sơn - Nguyễn Lương Bằng - Xã Đàn - Quay đầu tại đối diện ngõ Xã Đàn 2 - Xã Đàn - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thái Học - Phan Bội Châu - Hai Bà Trưng - Phan Chu Trinh - Tràng Tiền - Bác Cổ (Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư).

Tuyến 19: Trần Khánh Dư - BX Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 5h00 (Trần Khánh Dư), 5h05 (BX Yên Nghĩa) -21h03; CN: 5h05 - 21h00(Trần Khánh Dư); 5h10 - 21h08 (Yên Nghĩa).

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư - Trần Khánh Dư (đường dưới) - Bệnh viện Việt Xô - Trần Khánh Dư (đường trên) - Nguyễn Khoái - Dốc cầu Vĩnh Tuy - Vĩnh Tuy - Minh Khai - Đại La - Ngã tư Vọng - Trường Chinh - Đường Láng - Quay đầu tại đối diện số nhà 124 đường Láng - Đường Láng - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã Tư Sở - Trường Chinh - Ngã tư Vọng - Đại La - Minh Khai - Vĩnh Tuy - quay đầu tại nút giao Vĩnh Tuy và đường dẫn lên đê Nguyễn Khoái - Vĩnh Tuy - Minh Khai - Nguyễn Khoái - Trần Khánh Dư (đường dưới) - Bệnh viện Việt Xô - Trần Khánh Dư (đường trên) - Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư.

Tuyến 21A: BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h05 (Giáp Bát) ; 5h00 - 21h00 (Yên Nghĩa)/ CN: 5h00-21h05(Giáp Bát); 5h05 - 21h05( Yên Nghĩa).

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Phố Vọng - Giải Phóng - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Tây Sơn - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã tư Sở - Tây Sơn - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã tư Vọng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát.

Tuyến 21B: KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp - BX. Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 05h35 - 20h00 (KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp) , 05h50 - 20h15 (BX Yên Nghĩa).

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 62 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp - Ngõ 15 Ngọc Hồi - Ngọc Hồi - Giải Phóng - Quảng trường Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Phố Vọng - Giải Phóng - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Tây Sơn - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã tư Sở - Tây Sơn - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã tư Vọng - Giải Phóng - Nút giao Pháp Vân - Đường dưới Vành đai 3 - Trần Thủ Độ - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp.

Tuyến 22: BX Gia Lâm - KĐT Xa La ( đối diện Khách sạn Mường Thanh)

Thời gian hoạt động: 5h00 - 22h30. CN: 5h00 (KĐT Xa La), 5h05(Gia Lâm)-22h30.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 60 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Yên Phụ (Quay đầu tại đối diện số nhà 92 Yên Phụ) - Điểm trung chuyển Long Biên - Hàng Đậu - Quán Thánh - Nguyễn Biểu - Hoàng Diệu - Trần Phú - Kim Mã - Giảng Võ - Láng Hạ - Lê Văn Lương - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Phùng Hưng (Hà Đông) - Khu đô thị Xa La - Quay đầu tại ngã tư Kiến Hưng, Xa La - Khu đô thị Xa La (đối diện Khách sạn Mường Thanh).

Lộ trình chiều về: Khu đô thị Xa La (đối diện Khách sạn Mường Thanh) - Phùng Hưng (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương - Láng Hạ - Giảng Võ - Giang Văn Minh - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Hoàng Diệu - Phan Đình Phùng - Hàng Đậu - Long Biên - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - Bến xe Gia Lâm./.

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 7.265
Sắp xếp theo

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm