Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Tây Đô

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tây Đô 2022 - 2023. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được học phí, phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô năm 2022 cũng như so sánh được mức học phí với các năm về trước. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác nhất. Mời các bạn học sinh, phụ huynh và thầy cô cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1. Học phí Đại học Tây Đô 2022 - 2023

Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành họcSố tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)
Dược học~ 1.520.000 đồng
Điều dưỡng~ 795.000 đồng
Thú y~ 623.500 đồng
Công nghệ thực phẩm~ 608.000 đồng
Các ngành còn lại~ 534.100 đồng

2. Học phí Đại học Tây Đô 2020 - 2021

Mức học phí

Ngành học Đại học

Số tín chỉ các môn học HK1

Tổng mức thu học phí HK1
(2020-2021)

(đồng)

Dược học

13

20,134,000

Điều dưỡng

13

11,892,000

Kế toán

11

7,992,000

Tài chính - Ngân hàng

11

7,992,000

Quản trị kinh doanh

11

7,992,000

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

13

8,928,000

Công nghệ thông tin

13

8,928,000

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

14

9,396,000

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

8,928,000

Luật kinh tế

13

8,928,000

Ngôn ngữ Anh

11

7,992,000

Việt Nam học

13

8,928,000

Du lịch

13

8,928,000

Văn học

13

8,928,000

Thú y

12

9,372,000

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

11

7,992,000

Công nghệ thực phẩm

11

8,685,000

Quản lý đất đai

10

7,524,000

Nuôi trồng thủy sản

10

7,524,000

Marketing

11

7,992,000

Kinh doanh quốc tế

11

7,992,000

Quản trị khách sạn

13

8,928,000

Chăn nuôi

12

8,460,000

Truyền thông đa phương tiện

13

8,928,000

Các khoản lệ phí khác:

  • Lệ phí: Lệ phí nhập học + thẻ sinh viên và mở tài khoản + sinh hoạt đầu khóa + phí gửi kết quả học tập về gia đình + phí khám sức khỏe: 400.000 đồng/sinh viên.
  • BHYT (bắt buộc): 563.500 đồng/SV/năm học (Mức thu BHYT có thể thay đổi theo quy định của Nhà nước).
  • BHTN (tự nguyện): 100.000 đồng/01 năm học/sinh viên, 170.000 đồng/02 năm học, 250.000 đồng/03 năm học, 300.000 đồng/04 năm học, 380.000 đồng/05 năm học.
  • Đồng phục: Áo sơ mi: 150.000 đồng/cái. Thể dục: 110.000 đồng/ bộ (50.000 đồng/01 áo thể dục và 60.000 đồng/01 quần thể dục). Áo, nón, khẩu trang ngành Dược, Điều dưỡng: 180.000 đồng/bộ.

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2020

Năm 2020, Đại học Tây Đô có 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển học bạ; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT ; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh; Xét tuyển dựa vào kết quả thi do trường Đại học Tây Đô tổ chức.

Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 cao nhất là 21 điểm.

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng kí theo mẫu của trường.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐH Quốc Gia TP HCM (bản photo).
  • Bản photo có chứng thực (hoặc photo sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Học phí Đại học Tây Đô 2019 - 2020

TT

Ngành học Đại học

Số tín chỉ các môn học HK1
(2019-2020)

Số tiền học phí theo môn học HK1

(2019-2020)

(đồng)

Học phí môn điều kiện
(01TC-GDTC)
(đồng)

Tổng mức thu học phí HK1
(2019-2020)
(đồng)

(A)

(B)

(C)=(A)+(B)

1

Dược học

14

16.170.000

275.000

16.445.000

2

Điều dưỡng

15

9.075.000

275.000

9.350.000

3

Kế toán

16

6.512.000

275.000

6.787.000

4

Tài chính - Ngân hàng

16

6.512.000

275.000

6.787.000

5

Quản trị kinh doanh

18

7.326.000

275.000

7.601.000

6

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

18

7.326.000

275.000

7.601.000

7

Công nghệ thông tin

16

6.512.000

275.000

6.787.000

8

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

17

6.919.000

275.000

7.194.000

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

6.512.000

275.000

6.787.000

10

Luật Kinh tế

17

6.919.000

275.000

7.194.000

11

Ngôn ngữ Anh

16

6.512.000

275.000

6.787.000

12

Việt Nam học (CN Du lịch)

17

6.919.000

275.000

7.194.000

13

Du lịch

17

6.919.000

275.000

7.194.000

14

Văn học

16

6.512.000

275.000

6.787.000

15

Thú y

17

8.041.000

275.000

8.316.000

16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

17

6.919.000

275.000

7.194.000

17

Công nghệ thực phẩm

17

7.854.000

275.000

8.129.000

18

Quản lý đất đai

17

6.919.000

275.000

7.194.000

19

Nuôi trồng thủy sản

17

6.919.000

275.000

7.194.000

20

Marketing

18

7.326.000

275.000

7.601.000

21

Kinh doanh quốc tế

18

7.326.000

275.000

7.601.000

22

Quản trị khách sạn

18

7.326.000

275.000

7.601.000

23

Chăn nuôi

17

8.041.000

275.000

8.316.000

4. Học phí Đại học Tây Đô 2016 - 2017 bậc Đại học chính quy

- Ngành Đại học Giáo dục sức khỏe: 550.000 đồng - 1.050.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành khác sẽ có mức thu học phí: 350.000 đồng - 400.000 đồng/tín chỉ.

Học phí Đại học Tây Đô 2016 - 2017 bậc Cao đẳng chính quy:

- Ngành Cao đẳng Giáo dục sức khỏe: 460.000 đồng - 660.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành khác sẽ có mức thu học phí: 280.000 đồng - 300.000 đồng/tín chỉ.

Học phí Đại học Tây Đô 2016 - 2017 đối với các môn Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục thể chất: 220.000 đồng - 250.000 đồng/tín chỉ.

⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tây Đô DTD các năm

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tây Đô. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm