Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2023- 2024. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo.
Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
- 1. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2023 - 2024
- 2. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2022 - 2023
- 3. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2020 - 2021
- 4. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2019 - 2020
- 5. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2018 - 2019
- 6. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
1. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.
2. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5 - 10%. VnDoc.com sẽ cập nhật mức học phí ngay sau khi nhà trường công bố nhé.
3. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2020 - 2021
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
Học phí được tính theo tín chỉ với định mức là 564.000đ/tín chỉ lý thuyết và 735.000/tín chỉ thực hành.
Học phí một năm học trong khoảng từ 18 triệu đến 20 triệu/năm.
Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:
Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình cả năm của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = (Điểm TB cả năm lớp 12 môn X + Điểm TB cả năm lớp 12 môn Y + Điểm TB cả năm lớp 12 môn Z) + Điểm ưu tiên.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2020. Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
4. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2019 - 2020
- Hệ Đại học:
- Lí thuyết: 540.000 đồng/tín chỉ
- Thực hành: 700.000 đồng/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng:
- Lí thuyết: 355.000 đồng/tín chỉ
- Thực hành: 460.000 đồng/tín chỉ
Mức học phí mà sinh viên trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM cần phải đóng trong năm học 2019 - 2020 dao động trong khoảng: 18.000.000 đồng - 20.000.000 đồng.
5. Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 2018 - 2019
Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh được quy định và tính theo hệ thống tín chỉ, cụ thể như sau:
- Đại học: 490.000 đ/TC lý thuyết, 634.000 đ/TC thực hành.
- Cao đẳng: 355.000 đ/TC lý thuyết, 460.000 đ/TC thực hành.
=> Học phí hệ đại học khoảng 16 triệu/năm.
=> Học phí hệ cao đẳng khoảng 12 triệu/năm.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
6. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng
Tuyến 32: Bến Xe Miền Tây - Bến Xe Ngã Tư Ga
Mã số | 32 | |
Tên tuyến | Bến Xe Miền Tây - Bến Xe Ngã Tư Ga | |
Chiều đi Bến Xe Miền Tây Bến xe Ngã 4 Ga - Quốc lộ 1A - quay đầu - Quốc lộ 1A - Đường nội bộ KDC Nam Long - Hà Huy Giáp - Nguyễn Oanh - Lê Đức Thọ - Thống Nhất - Phạm văn Chiêu - Phan Huy Ích - Trường Chinh - Tây Thạnh - Đường D9 - Chế Lan Viên - Dương Đức Hiền - Lê Trọng Tấn - Tân Kỳ Tân Quý – Tân Quý - Tân Hương - Văn Cao - Nguyễn Sơn - Lê Khôi - Nguyễn Lý - Tô Hiệu – Hòa Bình – Lũy Bán Bích – Tân Hóa – Kinh Dương Vương - Bến xe Miền Tây (trả khách) - Kinh Dương Vương - Bến xe Miền Tây. | ||
Chiều về Bến Xe Ngã Tư Ga Bến xe Miền Tây - Kinh Dương Vương – Đặng Nguyên Cẩn –Tân Hóa – Lũy Bán Bích – Hòa Bình – Tô Hiệu - Nguyễn Lý - Lê Khôi - Nguyễn Sơn - Văn Cao - Tân Hương – Tân Quý - Tân Kỳ Tân Quý - Lê Trọng Tấn - Dương Đức Hiền - Chế Lan Viên - Đường D9 - Tây Thạnh - Trường Chinh - Phan Huy Ích - Phạm Văn Chiêu - Thống Nhất - Lê Đức Thọ - Nguyễn Oanh - Hà Huy Giáp - Cầu vượt Ngã 4 Ga - Đường vòng chân cầu vượt - Quốc lộ 1A - Bến xe Ngã 4 Ga. | ||
Xí nghiệp | Hợp tác xã vận tải liên tỉnh và du lịch Việt Thắng, ĐT: (028)38.535.935 |
Thời gian hoạt động: 04:00 - 19:30
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
- Vé tập: 135,000 VNĐ
Số chuyến: 216 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 80 phút
Giãn cách chuyến: 8 - 10 phút
Tuyến 41: Bến xe Miền Tây- Ngã tư Bốn xã- Bến xe An Sương
Mã số | 41 | |
Tên tuyến | Bến xe Miền Tây- Ngã tư Bốn xã- Bến xe An Sương | |
Chiều đi Bến xe Miền Tây Bến xe An Sương - Quốc lộ 22 - Trường Chinh - Tây Thạnh - Lê Trọng Tấn - Tân Kỳ Tân Quý – Cầu Xéo – Gò Dầu – Tân Sơn Nhì – Độc Lập - Tân Hương - Văn Cao - Bình Long - (ngã 4 Bốn xã) - Lê Văn Quới - Mã Lò - Tỉnh lộ 10 - Tên Lửa - Kinh Dương Vương - (quay đầu) - Kinh Dương Vương - Bến xe Miền Tây | ||
Chiều về Bến xe An Sương Bến xe Miền Tây - Kinh Dương Vương - Tên Lửa – Đường 17A – Đường 34 – Đường số 1- Tên Lửa – Tỉnh lộ 10 - Mã Lò - Lê Văn Quới - (ngã 4 Bốn xã) - Bình Long - Văn Cao - Tân Hương – Độc Lập – Tân Sơn Nhì – Gò Dầu – Cầu Xéo - Tân Kỳ Tân Quý - Lê Trọng Tấn - Tây Thạnh - Trường Chinh - Quốc lộ 22 (quay đầu tại Công ty Việt Hưng) - Bến xe An Sương; | ||
Xí nghiệp | Hợp tác xã vận tải 19/5, ĐT: (028)37.130.200 |
Thời gian hoạt động: 05:00 - 19:00
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 135,000 VNĐ
Số chuyến: 144 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 60 phút
Giãn cách chuyến: 10 - 15 phút
Tuyến 48: Bến xe Tân Phú - Chợ Hiệp Thành
Mã số | 48 | |
Tên tuyến | Bến xe Tân Phú - Chợ Hiệp Thành | |
Chiều đi Bến xe Tân Phú Bến xe Hiệp Thành-Hiệp Thành 13-Nguyễn Ảnh Thủ-Nguyễn Thị Đặng-Nguyễn Thị Kiểu-Dương Thị Mười-Đông Bắc-Tô Ký-Nguyễn Ảnh Thủ-Phan Văn Hớn-Phan Văn Đối-Vĩnh Lộc-Nguyễn Thị Tú-Lê Trọng Tấn-Dương Đức Hiền-Chế Lan Viên-Trường Chinh-Bến xe Tân Phú. | ||
Chiều về Chợ Hiệp Thành Bến xe Tân Phú-Trường Chinh-Hồ Đắc Di-Lê Trọng Tấn-Nguyễn Thị Tú-Vĩnh Lộc-Phan Văn Đối-Phan Văn Hớn-Nguyễn Ảnh Thủ-Tô Ký-Đông Bắc-Dương Thị Mười-Nguyễn Thị Kiểu-Nguyễn Thị Đặng-Nguyễn Ảnh Thủ-Hiệp Thành 13-Bến xe Hiệp Thành. | ||
Xí nghiệp | Hợp tác xã vận tải 19/5, ĐT: (028)37.130.200 |
Thời gian hoạt động: 04:30 - 19:45
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 135,000 VNĐ
Số chuyến: 190 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 55 phút
Giãn cách chuyến: 7 - 15 phút
Tuyến 69: Công viên 23/9 - Bến Xe Tân Phú
Mã số | 69 | |
Tên tuyến | Công viên 23/9 - Bến Xe Tân Phú | |
Chiều đi Công viên 23/9 Bến xe Tân Phú - Trường Chinh - (quay đầu) - Trường Chinh - (quay đầu) - Trường Chinh - Chế Lan Viên - Dương Đức Hiền - Lê Trọng Tấn - Tân Kỳ Tân Quý - Bình Long - Gò Dầu - Tân Quý - Tân Hương - Văn Cao - Vườn Lài - Lũy Bán Bích - Hòa Bình - Ông Ích Khiêm - Bình Thới - Nguyễn Thị Nhỏ - Lữ Gia - Tô Hiến Thành - Thành Thái - Đường 3/2 - Lý Thái Tổ - Nguyễn Thị Minh Khai - Cách Mạng Tháng 8 - Nguyễn Thị Nghĩa - Lê Lai - Bãi xe buýt Công viên 23/9. | ||
Chiều về Bến Xe Tân Phú Bãi xe buýt Công viên 23/9 - Phạm Ngũ Lão - Yersin - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học - Nguyễn Thị Nghĩa - Cách Mạng Tháng 8 - Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thái Tổ - Đường 3/2 - Thành Thái - Tô Hiến Thành - Lữ Gia - Nguyễn Thị Nhỏ - Bình Thới - Ông Ích Khiêm - Hòa Bình - Lũy Bán Bích - Vườn Lài - Văn Cao - Tân Hương - Tân Quý - Gò Dầu - Bình Long - Tân Kỳ Tân Quý - Lê Trọng Tấn - Dương Đức Hiền - Chế Lan Viên - Trường Chinh - Bến xe Tân Phú. | ||
Xí nghiệp | Công ty TNHH Vận tải thành phố, ĐT: (028)54066715 |
Thời gian hoạt động: 05:00 - 20:00
Giá vé:
- Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
- Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
- Vé tập: 135,000 VNĐ
Số chuyến: 124 chuyến/ngày
Thời gian chuyến: 70 - 75 phút
Giãn cách chuyến: 10 - 22 phút
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Cần Thơ
- Học phí Đại học Đại Nam
- Học phí Đại học Tây Bắc
- Học phí Đại học Hùng Vương
- Học phí Đại học Hải Phòng
- Học phí Đại học Cửu Lon
- Học phí Đại học Công nghiệp Việt - Hung
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.