Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2023
Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế
Với những bạn yêu thích lĩnh vực ngoại ngữ thì trường Đại học Ngoại ngữ Huế là một trong những sự lựa chọn thích hợp để theo học. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thông tin về trường thì không thể bỏ qua mức học phí của trường. Trong bài viết dưới đây, VnDoc sẽ gửi tới các bạn thông tin mới nhất về Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế năm học 2023 - 2024 để các bạn tham khảo, so sánh với một số trường khác để có sự lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
1. Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng khoảng 350.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
2. Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 - 2023
Dựa vào thông tin tuyển sinh được đăng tải từ website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng từ 10-15% trong 1 năm.
3. Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2021 như sau:
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành ngoài sư phạm: 310.000 đồng/tín chỉ ~ 10.000.000 – 11.000.000 đồng/năm học
- Lộ trình tăng học phí không quá 10%/năm.
4. Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:
Học phí: 255.000 đồng/ tín chỉ.
Sinh viên các ngành sư phạm được miễn học phí.
1 | 7140231 | SP Tiếng Anh | không thu học phí |
2 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | không thu học phí |
3 | 7140234 | SP Tiếng Trung Quốc | không thu học phí |
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 9,800,000 |
5 | 7310630 | Việt Nam học | 9,800,000 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 9,800,000 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 9,800,000 |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 9,800,000 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 9,800,000 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 9,800,000 |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 9,800,000 |
12 | 7310601 | Quốc tế học | 9,800,000 |
Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ Huế:
- Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 2 chữ số thập phân;
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020;
- Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT;
- Xét tuyển thẳng dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dao động từ 14 - 15.5 điểm.
Trường đại học ngoại ngữ - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn năm 2019 từ 15 đến 21.75 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | ||
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 24 | ||
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 | ||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 18 | ||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 18 | ||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.85 | ||
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 22.75 | ||
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 | ||
10 | 7310601 | Quốc tế học | 18 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 18 |
Năm 2020, trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế tuyển sinh theo 4 hình thức chính. Thứ nhất, xét tuyển dựa vào điểm học bạ, bao gồm điểm trung bình chung 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường. Thứ hai, xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020. Thứ ba, xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT. Thứ tư, xét tuyển thẳng dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
5. Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2019 - 2020
- Các ngành đào tạo ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Trung; Việt Nam học, Quốc tế học: 255.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí cho sinh viên theo học ngôn ngữ này.
6. Mức Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2019 - 2020
Mức học phí được phân chia cụ thể như sau:
- Đối với các ngành sư phạm tiếng anh, sư phạm tiếng pháp, sư phạm tiếng trung quốc các sinh viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí.
- Các ngành ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
- Các ngành chính quy còn lại, học phí sẽ được đóng theo tín chỉ là 210 nghìn đồng/1 tín chỉ.
Trong quá trình chọn trường đại học thì ngoài việc quan tâm đến điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Huế thì các thí sinh cần phải tìm hiểu trước mức học phí đại học ngoại ngữ Huế là bao nhiêu để cân nhắc tình hình kinh tế của gia đình có đáp ứng được hay không, tránh tình trạng phải bỏ dở việc học vì vấn đề học phí như nhiều sinh viên đã gặp phải.
Học phí đại học ngoại ngữ Huế có sự chênh lệch nhau qua các năm và giữa các ngành học cũng có sự khác nhau. Để kiểm tra chính xác nhất học phí cần đóng thì các thí sinh phải xác định trước rõ ràng ngành học các em dự kiến nộp hồ sơ. Các thí sinh có thể cập nhật học phí đại học ngoại ngữ Huế năm học 2019- 2020 trước để có dự kiến về mức học phí năm học 2019 - 2020 cụ thể.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Kinh tế TP HCM
- Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM
- Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM
- Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
- Học phí Đại học Hoa Sen
Trên đây là thông tin Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2023. Có thể mức thấy học phí của trường Đại học Ngoại Ngữ Huế cũng phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên, vì vậy nếu yêu thích ngôi trường này các bạn hãy nộp hồ sơ vào trường nhé. Việc tham khảo trước mức học phí của trường sẽ giúp các bạn sinh viên yên tâm theo học và chủ động hơn trong việc lập kế hoạch tài chính cho những năm học sau.
Để biết thêm thông tin học phí các trường đại học khác, mời các bạn theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.