Học phí Đại học Hải Phòng

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo.

1. Học phí Đại học Hải Phòng 2022 - 2023

Dự kiến mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.

2. Học phí Đại học Hải Phòng 2020 - 2021

Hiện tại trường chưa công bố mức học phí trong năm 2020. VnDoc.com sẽ cập nhật mức học phí sớm nhất cho bạn đọc khi trường công bố.

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Hải Phòng năm 2020:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020;

Sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 để xét tuyển;

Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) chỉ xét tuyển theo phương thức này;

Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu) điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12;

  • Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
  • Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên.
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).
  • Phiếu đăng ký xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi;

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Hải Phòng có 4500 chỉ tiêu tuyển sinh theo 3 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12 và Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2020 thấp nhất là 14 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

18.5

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

18.5

3

7140205

Giáo dục Chính trị

A00, B00, C14, C15

18.5

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19.5

Môn chính: Năng khiếu

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

18.5

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

18.5

7

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D06, D15

19.5

Môn chính: Ngoại ngữ

8

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D06, D15

14

9

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D06, D15

17

Môn chính: Ngoại ngữ

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D03, D04, D06

20

Môn chính: Ngoại ngữ

11

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

14

12

7310101

Kinh tế

A00, A01, C01, D01

15

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C01, D01

14

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C01, D01

14

15

7340301

Kế toán

A00, A01, C01, D01

15

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

15

17

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D01

14

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D01

14

19

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

14

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

A00, A01, C01, D01

14

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D01

14

22

7580101

Kiến trúc

V00, V01, V02, 103

16

Môn chính: Vẽ mỹ thuật

23

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, C02, D01

14

24

7760101

Công tác xã hội

C00, C01, C02, D01

14

25

51140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

16.5

Cao Đẳng

3. Học phí Đại học Hải Phòng 2019 - 2020

- Các ngành đào tạo trong sư phạm: Miễn hoàn toàn học phí

- Ngành đào tạo công nghệ, kĩ thuật: 310.000 đồng/ tín chỉ

- Các ngành đào tạo khác: 260.000 đồng/ tín chỉ

4. Học phí Đại học Hải Phòng 2017- 2018

Mức học phí đại học Hải Phòng hệ đại học là 1.114 nghìn đồng/ tháng. Ở hệ cao đẳng mức học phí sẽ thấp hơn là 1.036 nghìn đồng/ tháng. Tuy nhiên mức học phí đại học Hải Phòng sẽ không cố định và sẽ thay đổi mỗi năm. Vì thế trong năm học 2017 - 2018 mức học phí sẽ cao hơn các năm trước.

Đại học Hải Phòng là một trong những trường đại học dân lập đào tạo theo hình thức tín chỉ vì thế học phí sinh viên cần đóng sẽ căn cứ vào tổng số tín chủ mà các em đăng ký. Bên cạnh đó, mỗi hệ đào tạo sẽ có mức thu học phí khác nhau, các em cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn hệ đào tạo đăng ký sau đó mới tìm hiểu về mức học phí cần đóng.

Các thí sinh yêu thích đại học Hải Phòng ngoài việc tham khảo về ngành học, hệ đào tạo và điểm chuẩn vào trường thì vấn đề học phí cũng là một trong những yếu tố rất quan trọng mà các em cần tìm hiểu kỹ lưỡng trước. Việc nắm chắc chắn mức học phí cần đóng sẽ giúp các em cân nhắc xem gia đình mình có đủ điều kiện đáp ứng hay không.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Hải Phòng

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 5.957
Sắp xếp theo

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm