Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Bình Dương

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Bình Dương 2023 - 2024. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

1. Học phí Đại học Bình Dương 2023 - 2024

Học phí các ngành học kỳ 1 năm học 2023-2024 (tại Bình Dương)

STT

Ngành học

Học phí HK1 năm nhất

Lệ phí nhập học (đã được giảm 50%)

BHYT(15 tháng)

Tổng phải đóng

Học bổng

1Kế toán7,269,0001,000,000850,5009,119,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
  • Quản trị công nghiệp
  • Quản trị logistics
  • Bất động sản
  • Digital Marketing
7,269,0001,000,000850,5009,119,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
3Tài chính – Ngân hàng7,269,0001,000,000850,5009,119,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4Ngôn ngữ Anh8,131,0001,000,000850,5009,881,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng8,653,0001,000,000850,50010,503,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử8,676,0001,000,000850,50010,526,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
7Công nghệ thực phẩm8,676,0001,000,000850,50010,526,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
8Xã hội học
Chuyên ngành:
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quan hệ công chúng
8,676,0001,000,000850,50010,526,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng9,472,0001,000,000850,50011,322,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
10Công nghệ kỹ thuật ô tô9,538,0001,000,000850,50011,388,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
11Hàn Quốc học9,610,0001,000,000850,50011,460,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
12Nhật Bản học9,610,0001,000,000850,50011,460,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

13

Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Mạng máy tính và An toàn thông tin
9,636,0001,000,000850,50011,486,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
14Kiến trúc9,757,0001,000,000850,50011,607,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
15Luật kinh tế9,864,0001,000,000850,50011,714,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
16Dược học10,132,0001,000,000850,50011,982,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

Học phí các ngành học kỳ 1 năm học 2023-2024 (tại Phân hiệu Cà Mau)

STT

Ngành học

Học phí HK1 năm nhất

Lệ phí nhập học (đã được giảm 50%)

BHYT(15 tháng)

Tổng phải đóng

Học bổng

1Kế toán7,633,0001,000,000607,5009,240,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
  • Quản trị công nghiệp
  • Quản trị logistics
  • Bất động sản
  • Digital Marketing
7,633,0001,000,000607,5009,240,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
3Tài chính – Ngân hàng7,633,0001,000,000607,5009,240,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4Ngôn ngữ Anh8,536,0001,000,000607,50010,143,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng9,087,0001,000,000607,50010,694,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Mạng máy tính và An toàn thông tin
10,114,0001,000,000607,50011,721,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
7Luật kinh tế10,353,0001,000,000607,50011,960,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

2. Học phí Đại học Bình Dương 2022 - 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

3. Học phí Đại học Bình Dương 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Bình Dương năm 2021 dự kiến như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngànhĐại tràChất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)650.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)1.060.0003.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)1.180.0003.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)1.220.0003.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)835.0002.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)930.0002.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)961.0002.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000

4. Học phí Đại học Bình Dương 2020 - 2021

Hiện tại Đại học Bình Dương chưa công bố mức học phí của năm học 2020-2021. VnDoc.com sẽ cập nhật sớm nhất và gửi tới các bạn khi trường công bố mức học phí cho năm nay.

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Bình Dương năm 2020: gồm có 6 phương thức tuyển sinh.

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT).
  • Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
  • Phương án 4: Xét tuyển dựa vào điểm cao nhất của kết quả thi THPT Quốc gia. hoặc kết quả học tập 3 năm 10,11,12 hoặc kết quả học tập năm lớp 12 (phải cùng tổ hợp xét tuyển).
  • Phương án 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương án 6: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kì 1,2 lớp 10; Kỳ 1,2 lớp 11; Kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2020

Trường Đại học Bình Dương là một trường đại học tại tỉnh Bình Dương, Việt Nam, hoạt động theo cơ chế trường đại học tư thục. Trường được thành lập theo quyết định số 122/2006/QĐ-TTg của Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm.

Trường đào tạo chính quy tập trung; đào tạo không chính quy, gồm: vừa học vừa làm, văn bằng 2, đào tạo từ xa qua internet, phát thanh truyền hình...Các cấp đào tạo, gồm: Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, Đại học liên thông, sau Đại học (Thạc sĩ Quản trị kinh doanh), Chương trình MBA do Đại học Benedictine (Hoa Kỳ) cấp. Các chuyên ngành đào tạo chính: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Điện - Điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Xây dựng, Xã hội học, Việt Nam học, Ngữ văn.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2020 hiện chưa có, mời độc giả tham khảo điểm chuẩn của những năm trước dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2018: Nhìn chung, mức điểm chuẩn khá thấp chỉ dao động từ 13,5 đến 17 điểm (theo hệ 30). Trong đó, ngành Giáo dục thể chất lấy mức điểm cao nhất là 17 điểm, các ngành còn lại lấy 13,5 đến 14 điểm.

5. Học phí Đại học Bình Dương 2019 - 2020

  • Môn học chỉ có lí thuyết: 530.000 đồng/tín chỉ
  • Môn học có lí thuyết và thực hành: 590.000 đồng/tín chỉ
  • Môn học chỉ có thực hành: 610.000 đồng/tín chỉ

6. Học phí Đại học Bình Dương 2016 - 2017

Mức học phí đại học Bình Dương năm 2016 - 2017 ở hệ đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp đều khác nhau. Hơn thế nữa, giữa các ngành học mức học phí cũng có sự chênh lệch.

- Ở hệ đại học: Các ngành tin học, điện - điện tử và xây dựng mức học phí 1 học kỳ là 3.800.000 đồng. Ngành Anh ngữ mức, quản trị kinh doanh có học phí là 3.700.000 đồng/học kỳ và riêng ngành công nghệ sinh học là 4.000.000 đồng/học kỳ.

- Ở hệ cao đẳng: Tất cả các ngành học đều có mức học phí bằng nhau là 3.300.000 đồng/học kì.

- Hệ trung học chuyên nghiệp: Ngành kế toán tin học có mức học phí 1 kỳ là 2.600.000 đồng. Ngành kỹ thuật viên tin học (phần cứng và mạng) và xây dựng dân dụng và công nghiệp bằng nhau là 2.800.000 đồng/kỳ.

⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bình Dương DBD các năm

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Bình Dương 2023 - 2024. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm