Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 - 2024. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

1. Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa năm học 2023 - 2024

Năm 2023, mức học phí của ĐH Bách khoa Hà Nội dự kiến từ 23 – 90 triệu đồng/năm tùy từng ngành.
Theo Đề án tuyển sinh của ĐH Bách khoa Hà Nội, năm học 2023 – 2024, mức học phí đối với các chương trình chuẩn của trường dao động từ 23 – 29 triệu đồng tùy từng ngành.

Các chương trình chất lượng cao, ELITECH dao động từ 33 - 42 triệu đồng/năm học, riêng chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có học phí 57 - 58 triệu đồng/năm học.

Chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế có học phí 45 triệu đồng/năm học, đã bao gồm phí ghi danh.

Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng) có học phí 25 - 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT có 3 học kỳ, tương đương 90 triệu đồng/năm học).

2. Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa năm học 2022 - 2023

Sau đây là bảng học phí trường ĐH Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành năm 2022:

1. Chương trình Đào tạo chuẩn 22.000.000 – 28.000.000

2. Chương trình ELiTECH 40.000.000 – 45.000.000

3. Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) 50.000.000 – 60.000.000

4. Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) 50.000.000 – 60.000.000

5. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 45.0000.000 – 50.000.000

6. Chương trình Đào tạo quốc tế 55.0000.000 – 65.000.000

7. Chương trình TROY (học 3 kỳ/năm) 80.000.000

3. Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa năm học 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2020-2021 như sau:

  • Các chương trình chuẩn: 20 đến 24 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành).
  • Các chương trình ELITECH: 30 đến 36 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-Epx) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) có học phí 50 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 42 - 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh).
  • Các chương trình đào tạo quốc tế: 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ).

Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:

- Phương thức xét tuyển tài năng (10 – 15% tổng chỉ tiêu): xét tuyển thẳng và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh có thành tích học tập và năng lực đặc biệt.

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT (đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đoạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế).
  • Xét tuyển thẳng dựa trên kết quả thi tuyển sinh của các tổ chức khảo thí uy tín trên thế giới như SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức ALevel. Xét tuyển thẳng vào các ngành Ngôn ngữ Anh sử dụng chứng chỉ IELTS (Academic) hoặc tương đương.
  • Xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực (kết quả học THPT, năng lực, năng khiếu, giải thưởng ...) kết hợp phỏng vấn.

- Phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi (85 – 90% tổng chỉ tiêu): xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm Bài kiểm tra tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với tất cả các ngành theo tổ hợp truyền thống A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể sử dụng điểm tiếng Anh quy đổi để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01 và D07.
  • Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả môn Toán, Lý, Hóa của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và Bài kiểm tra tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức đối với các ngành xét tuyển theo tổ hợp A19 (Toán – Lý – Bài kiểm tra tư duy) và A20 (Toán – Hóa – Bài kiểm tra tư duy).

4. Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa năm học 2019 - 2020

Áp Dụng Cho Sinh Viên Khoá K63

- Đại học chính quy đại trà
  • KT cơ điện tử, KT điện tử-viễn thông, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin: 440.000đ/tín chỉ.
  • KT ôtô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý, Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1): 400.000đ/tín chỉ.
  • Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường: 380.000đ/tín chỉ.
  • Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật: 340.000đ/tín chỉ.
- Các chương trình ELITECH
  • Công nghệ thông tin Việt-Nhật, Chương trình ICT: 600.000đ/tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến: Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Điện tử -viễn thông, Điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh;
  • Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2): 540.000đ/tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu: 480.000đ/tín chỉ.
  • Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV: 440.000đ/tín chỉ.

5. Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm học 2018 - 2019

Đại Học Chính Quy Đại Trà

  • KT cơ điện tử, KT điện tử-viễn thông, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin: 400.000đ/tín chỉ.
  • KT ôtô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý, Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1): 360.000đ/tín chỉ.
  • Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường: 340.000đ/tín chỉ.
  • Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật : 300.000đ/tín chỉ.

Các Chương Trình ELITECH

  • Công nghệ thông tin Việt-Nhật, Chương trình ICT: 540.000đ/tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến: Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Điện tử -viễn thông, Điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh;
  • Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2): 480.000đ/tín chỉ
  • Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu: 440.000đ/tín chỉ
  • Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV: 400.000đ/tín chỉ
  • Học phí của các Chương trình đào tạo quốc tế do Trường ĐH Bách khoa cấp bằng nằm trong khoảng 40-50 triệu đồng/năm học 2018-2019 tùy theo chương trình.
  • Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội thực hiện đào tạo các chuyên ngành như Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tàu thủy, các ngành Công nghệ thông tin, Cơ khí hàng không,... Mức học phí nhà trường được thu dựa trên số lượng tín chỉ thực học. Mức học phí không ổn định và thay đổi theo từng năm.

Với mức học phí ĐH Bách Khoa Hà Nội 2019 - 2020 trên đây, các bạn hoàn toàn có thể xác định được đây có phải là ngôi trường phù hợp với bạn hay không. Bên cạnh đó, các bạn phải xem xét sở thích, khả năng của bản thân để chọn vào các ngành giúp bạn thực hiện được ước mơ của mình.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

6. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Bách Khoa Hà Nội

Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng

Lộ trình tuyến xe buýt 03: BX Giáp Bát - BX Gia Lâm

Thời gian hoạt động: 5h03 - 21h03/ CN: 5h00 (5h05 Gia Lâm) - 21h00.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 - 50 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Lê Duẩn - Nguyễn Thượng Hiền - Yết Kiêu - Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư - Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - Bến xe Gia Lâm.

Lộ trình chiều về: Bến xe Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát.

Lộ trình tuyến xe buýt 03: BX Giáp Bát - TTTM Vincom Village

Thời gian hoạt động: 6:20 - 8h15; 11h15 - 13:15 ; 16:50 - 19:45 (Giáp Bát). 6:00 - 8h20; 11h25 - 12:50; 16:30 - 20h00 (KĐT Việt Hưng).

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Lê Duẩn - Nguyễn Thượng Hiền - Yết Kiêu - Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư - Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự - Nguyễn Cao Luyện (KĐT Việt Hưng) - Rẽ trái trước tòa nhà Green House - Khu nhà Happy House - Rẽ phải ra đường Trường Lâm - Trường Lâm - TT thương mại Vincom Center.

Lộ trình chiều về: TT thương mại Vincom Center - Trường Lâm - Rẽ phải vào khu nhà Happy House - Khu nhà Happy House - Khu nhà Green House - Nguyễn Cao Luyện (KĐT Việt Hưng) - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát.

Tuyến 21A: BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h05 (Giáp Bát) ; 5h00 - 21h00 (Yên Nghĩa)/ CN: 5h00-21h05(Giáp Bát); 5h05 - 21h05( Yên Nghĩa).

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Phố Vọng - Giải Phóng - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Tây Sơn - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã tư Sở - Tây Sơn - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã tư Vọng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát.

Tuyến 21B: KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp - BX. Yên Nghĩa

Thời gian hoạt động: 05h35 - 20h00 (KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp) , 05h50 - 20h15 (BX Yên Nghĩa).

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 62 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp - Ngõ 15 Ngọc Hồi - Ngọc Hồi - Giải Phóng - Quảng trường Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Phố Vọng - Giải Phóng - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Tây Sơn - Ngã tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.

Lộ trình chiều về: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Ngã tư Sở - Tây Sơn - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã tư Vọng - Giải Phóng - Nút giao Pháp Vân - Đường dưới Vành đai 3 - Trần Thủ Độ - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp.

Tuyến 25: BX Nam Thăng Long - BX Giáp Bát

Thời gian hoạt động: 5h10 (5h09 Giáp Bát) - 21h00/ CN: 5h00 - 21h00.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 55 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Nguyễn Hoàng Tôn - Võ Chí Công - đường Nhánh N2 Võ Chí Công - Hoàng Quốc Việt - Bưởi (dưới) - Đào Tấn - Liễu Giai - Kim Mã - Giảng Võ - Quay đầu tại 138 Giảng Võ - Giảng Võ - Cát Linh - Tôn Đức Thắng - Ô Chợ Dừa - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách - Ô Chợ Dừa - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát.

Lộ trình chiều về: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Xã Đàn - Nguyễn Lương Bằng - Ô Chợ Dừa - Tôn Đức Thắng - Cát Linh - Giảng Võ - Núi Trúc - Kim Mã - Kim Mã (đường dưới, cạnh BĐX Ngọc Khánh) - Liễu Giai - Văn Cao - Thụy Khuê - Lạc Long Quân - Nguyễn Hoàng Tôn - Phạm Văn Đồng - Gầm cầu Thăng Long - Xóm 1 Đông Ngạc - Tân Xuân - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long.

Tuyến 26: Mai Động - SVĐ Mỹ Đình

Thời gian hoạt động: 5h00 - 22h30.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, trước cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2) - Nguyễn Tam Trinh - Cầu Mai Động - Kim Ngưu - Thanh Nhàn - Lê Thanh Nghị - Giải Phóng - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Thái Hà - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Chí Thanh - Đê La Thành - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Quay đầu tại cổng nghĩa trang Mai Dịch - Hồ Tùng Mậu - Lê Đức Thọ - Sân vận động Quốc Gia.

Lộ trình chiều về: Sân vận động Quốc Gia - Lê Đức Thọ - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thủy - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Đê La Thành - Nguyễn Chí Thanh - Quay đầu tại gầm cầu vượt Nguyễn Chí Thanh, Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng - Thái Hà - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Xã Đàn - Đường trên hầm Kim Liên - Đại Cồ Việt - Trần Đại Nghĩa - Lê Thanh Nghị - Thanh Nhàn - Kim Ngưu - Tam Trinh - Cầu Ku1 - Nguyễn Tam Trinh - Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, qua cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2).

Tuyến 28: BX Giáp Bát - Đại Học Mỏ

Thời gian hoạt động: 5h01 - 21h02 (Giáp Bát) ; 5h06 - 21h07 (Đông Ngạc). CN: 5h00-21h04 (Giáp Bát), 5h07-21h05 (Đông Ngạc).

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 55 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Xã Đàn - Ô Chợ Dừa - Hoàng Cầu - Đê La Thành - Giảng Võ - Ngọc Khánh - Kim Mã - Quay đầu tại số nhà 295 Kim Mã - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Khánh Toàn - đường mới (cạnh công viên Nghĩa Đô) - Chùa Hà - Tô Hiệu - Nguyễn Phong Sắc - Trần Cung - Phạm Văn Đồng - Tân Xuân - chân cầu Thăng Long (Tân Xuân) - Hoàng Tăng Bí - Đức Thắng - Đại học Mỏ Địa Chất (Phố Viên, điểm đầu cuối tuyến 31).

Lộ trình chiều về: Đại học Mỏ Địa Chất (Phố Viên, điểm đầu cuối tuyến 31) - Phố Viên - Đức Thắng - Hoàng Tăng Bí - chân cầu Thăng Long (Tân Xuân) - Tân Xuân - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Trần Cung - Nguyễn Phong Sắc - Tô Hiệu - Chùa Hà - Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Cầu Giấy - Kim Mã - Ngọc Khánh - Giảng Võ - Đê La Thành - Hoàng Cầu - Ô Chợ Dừa - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát.

Tuyến 31: Bách Khoa - ĐH Mỏ

Thời gian hoạt động: 5h05 - 21h00. CN: 5h00- 21h00.

Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút.

Giá vé: 7000đ/lượt.

Lộ trình chiều đi: Đại học Bách Khoa - Trần Đại Nghĩa - Lê Thanh Nghị - Tạ Quang Bửu - Đại Cồ Việt - Phố Huế - Hàng Bài - Đinh Tiên Hoàng - Trần Nguyên Hãn - Hàng Vôi - Hàng Tre - Hàng Muối - Trần Nhật Duật - Điểm trung chuyển Long Biên - Yên Phụ - Nghi Tàm - Âu Cơ - Nhật Tân - An Dương Vương - Phú Thượng - Dốc Chèm - Đường Đông Ngạc (69) - Chèm (Đại học Mỏ).

Lộ trình chiều về: Chèm (Đại học Mỏ) - Đường 69 - Đường Thuỵ Phương - Đường Đông Ngạc - Tân Xuân - An Dương Vương - Âu Cơ - Nghi Tàm - Yên Phụ (đường dành riêng cho xe buýt) - Điểm trung chuyển Long Biên - Hàng Đậu - Quán Thánh - Hàng Cót - Hàng Lược - Chả Cá - Hàng Cân - Lương Văn Can - Lê Thái Tổ - Bà Triệu - Đại Cồ Việt - Quay đầu tại đối diện số nhà 100 Đại Cồ Việt - Đại Cồ Việt - Tạ Quang Bửu - Lê Thanh Nghị - Trần Đại Nghĩa - Đại học Bách Khoa./.

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thptVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm