Mã và thông tin trường Đại học Thăng Long
Mã trường Đại học Thăng Long
VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Mã và thông tin trường Đại học Thăng Long. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo.
Ký hiệu: DTL
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 04.38587346
Website: thanglong.edu.vn
Tên trường Đại học Thăng Long bằng tiếng anh: Thang Long University
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
2.3.1. Hệ chính quy
2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia
- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2.3.1.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm xét tuyển là:
* Tổng điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 18 (không có môn nào < 5).
2.3.1.3. Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ Trung học phổ thông hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học) kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu
Ngành Thanh nhạc
- Điều kiện xét tuyển:
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Hội đồng tuyển sinh sẽ công bố mức điểm để nhận hồ xét tuyển vào đại học của Trường và thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Nhóm ngành III, V: Môn Toán
+ Nhóm ngành VI: Môn Sinh
+ Nhóm ngành VII:
* Các ngành Ngôn ngữ: Môn Ngoại ngữ
* Ngành Công tác xã hội, Việt Nam học: Môn Ngữ văn
7. Tổ chức tuyển sinh
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10. Học phí dự kiến
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 22 triệu đồng/năm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm
+ Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi: