Học phí Đại học Tiền Giang
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tiền Giang 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Qua đây bạn đọc có thể thấy được mức học phí của trường trong năm 2022. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Tiền Giang
1. Học phí Đại học Tiền Giang 2022 - 2023
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí
2. Học phí Đại học Tiền Giang 2020 - 2021
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2020 - 2021.
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
Nhóm đào tạo | Năm học |
2020-2021 | |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
Đại học | 301.000 đồng/tín chỉ |
9.782.500 đồng/năm học | |
Cao đẳng | 238.000 đồng/tín chỉ |
7.782.600 đồng/năm học | |
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
Đại học | 360.000 đồng/tín chỉ |
11.700.000 đồng/năm học | |
Cao đẳng | 287.000 đồng/tín chỉ |
9.384.900 đồng/năm học |
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2020
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) năm 2020 bằng phương thức xét điểm thi THPT của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non như sau:
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Trình độ đại học | ||||
1 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01; C00 | 22.5 |
2 | Sư phạm Toán | 7140209 | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D14; D78 | 18.5 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D90 | 21 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 21 | |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 19 | |
7 | Kinh tế | 7310101 | 15 | |
8 | Luật | 7380101 | A01; D01; C00; D66 | 21 |
9 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; B08 | 16 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 15 | |
11 | Chăn nuôi | 7620105 | 15 | |
12 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 26 | |
13 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15 | |
14 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01;D07; D90 | 20 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15 | |
16 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 15 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 15 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 | |
19 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | 7510300 | A00;A01;B00;D07 | 27.5 |
20 | Văn hóa học | 7229040 | C00;D01;D14;D78 C00;D01;D14;D78 | 19 |
21 | Du lịch | 7810101 | 21 | |
Trình độ cao đẳng | ||||
22 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M01; M00 | 16.5 |
3. Học phí Đại học Tiền Giang 2019 - 2020
Tuỳ theo ngành học, các hệ đào tạo (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp), học phí trường Đại học Tiền Giang cũng sẽ khác nhau, trong đó hệ đại học và các ngành đào tạo thuộc nhóm khoa học tự nhiên có học phí cao hơn. Cụ thể về mức học phí năm 2019 của trường, các bạn có thể tham khảo:
- Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản:
- Hệ Đại học: 273.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng: 217.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ trung cấp: 2.600.000 VNĐ/học kì
- Ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kĩ thuật, thể dục thể thao:
- Hệ Đại học: 326.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng: 259.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ trung cấp: 3.050.000 VNĐ/tín chỉ
4. Học phí Đại học Tiền Giang 2017 - 2021
Học phí của trường Đại học Tiền Giang chia theo nhóm ngành gồm có Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản và nhóm ngành Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. Từ hai nhóm ngành này sẽ tính học phí theo từng cấp bậc Đại học và Cao đẳng.
Nhìn vào bảng, các bạn dễ dàng thấy mỗi năm học, học phí của trường tăng lên không đáng kể, tăng lên khoảng 800.000 đồng. Đây vẫn là mức học phí mà mọi thí sinh và gia đình vẫn theo được.
⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang TTG các năm
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Học phí Đại học Y dược Cần Thơ
- Học phí Đại học Y khoa Vinh
- Học phí Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
- Học phí Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
- Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Học phí Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Tiền Giang. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.