Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024

Học phí đại học là một vấn đề được rất nhiều phụ huynh và các thí sinh quan tâm khi lựa chọn trường học cũng như ngành học. Cũng như nhiều trường đại học khác, học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội cũng đang được nhiều bạn thắc mắc. Trong bài viết dưới đây, VnDoc sẽ cập nhật tới các bạn thông tin mới nhất về học phí Đại học Hà Nội năm học 2023 - 2024 để các bạn nắm bắt, so sánh đối chiếu để có sự lựa chọn phù hợp với hoàn cảnh gia đình mình nhé.

1. Giới thiệu trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thành lập theo Quyết định số 315/2005/QĐ-TTg ngày 07/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ, tính đến nay trường đã có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển. Tiền thân của HaUI là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Trải qua hơn 120 năm, Trường luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.

Trường đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.

Chương trình đào tạo

  • Đào tạo ngắn hạn: 07 chuyên ngành
  • Cao đẳng: 07 chuyên ngành
  • Đại học: 40 chuyên ngành
  • Sau đại học: 11 chuyên ngành

Quy mô đào tạo, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

  • Tổng số sinh viên đang theo học: 32.000 - 34.000 người (tính đến 9/2018)
  • Tỷ lệ sinh viên chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,14% (tính đến 5/12/2018)
  • Tỷ lệ sinh viên ĐH chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,78% (tính đến 5/12/2018)
  • Tỷ lệ sinh viên CĐ chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 90,61% (tính đến 5/12/2018)

Cơ sở đào tạo

  • Cơ sở I: Phường Minh Khai - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội;
  • Cơ sở II: Phường Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội
  • Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong - Thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam.

2. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024

Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

3. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

4. Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021

Đại học Công nghiệp là trường đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm học 2020, điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội là từ 18 - 25,6 điểm. Năm 2021, điểm chuẩn HaUI tăng thêm 2,8 điểm sàn, điểm chuẩn lấy từ 20,8 điểm. Mỗi chuyên ngành sẽ có những Tiêu chí xét điểm riêng. Do đó để trúng tuyển, điều kiện cần là đạt đủ số điểm và điều kiện đủ là đáp ứng Tiêu chí xét điểm riêng của mỗi chuyên ngành.

Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2021, bạn đọc hãy xem tại bảng dưới đây:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01

24.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01

26

Tiêu chí 1: Toán > 9.0
Tiêu chí 2: Toán =9.0 và NV<=1

3

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

25.05

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=3

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01

24.6

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và Nv<=1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01

25.35

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07

20.8

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=9)

7

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01

23.8

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=14)

8

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, D07

22.05

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí (toán > 7.8) hoặc (toán = 7.8 và NV <=2)

9

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

A00, A01

22.15

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.6) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.6 và NV <=3)

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01

24.35

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán =8.6 và Nv<=1

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01

25.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=8

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

25.45

Tiêu chí 1: Toán > 8.2
Tiêu chí 2: Toán = 8.2 và NV<=14

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

23.75

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.0) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.0 và NV <=2)

14

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01

24.75

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 9.4) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 9.4 và NV <=4)

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

25.4

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

16

Thiết kế thời trang

7210404

A00, A01, D01, D14

24.55

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=5

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, D01

24.5

Tiêu chí 1: Toán > 7.6
Tiêu chí 2: Toán = 7.6 và NV<=5

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

26.19

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=2

19

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01

25.65

Tiêu chí 1: Toán > 8.2
Tiêu chí 2: Toán = 8.2 và Nv<=5

20

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

25.3

Tiêu chí 1: Toán > 8.3
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=3

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

26.45

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=5

22

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01

24

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 6.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 6.8 và NV <=1)

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

26.05

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

24

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

25.25

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=11

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25.89

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (ngoại ngữ > 9.2) hoặc Tiêu chí 2 (ngoại ngữ = 9.2 và NV <=1)

26

Khoa học máy tính

7340302

A00, A01, D01

25.65

Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=7

27

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

24.75

Tiêu chí 1: Toán > 8.0
Tiêu chí 2: Toán = 8.0 và NV<=1

28

Du lịch

7810101

D01, C00, D14

24.75

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (ngữ văn > 6.75) hoặc Tiêu chí 2 (ngữ văn = 6.75 và NV <=1)

29

Marketing

7340115

A00, A01, D01

26.1

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=2

30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, D01

26.1

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=5)

32

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7510206

A00, A01

25.1

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

33

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

25.81

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=3

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7800103

D01

24,30

Tiêu chí 1: Toán > 8.6
Tiêu chí 2: Toán = 8.6 và NV<=3

35

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01

25.05

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=4)

36

Kiểm toán

7340302

A00, A01

25

Tiêu chí 1: Toán > 8.8
Tiêu chí 2: Toán = 8.8 và NV<=9

37

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

A00, A01

23.45

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=4)

38

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01

24.3

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=1)

39

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

A00, A01

24.2

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=5)

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

A00, A01, D01

23.8

Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.8

5. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 - 2022

- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học.

- Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

- Học phí các chương trình liên kết đào tạo 2+2 với đối tác nước ngoài tuỳ theo trường liên kết.

6. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 - 2021

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét KQ

thi TN THPT

Theo phương thức khác

1

Đại học

7210404

Thiết kế thời trang

40

2

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

390

3

Đại học

7340115

Marketing

120

4

Đại học

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

5

Đại học

7340301

Kế toán

770

6

Đại học

7340302

Kiểm toán

130

7

Đại học

7340404

Quản trị nhân lực

120

8

Đại học

7340406

Quản trị văn phòng

130

9

Đại học

7480101

Khoa học máy tính

120

10

Đại học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

11

Đại học

7480103

Kỹ thuật phần mềm

250

12

Đại học

7480104

Hệ thống thông tin

120

13

Đại học

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

14

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

390

15

Đại học

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

480

16

Đại học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

17

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

460

18

Đại học

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

19

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

520

20

Đại học

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

500

21

Đại học

7510303

Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH

280

22

Đại học

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

23

Đại học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

24

Đại học

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

25

Đại học

7540204

Công nghệ dệt, may

170

26

Đại học

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

27

Đại học

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40

28

Đại học

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

29

Đại học

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

30

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

31

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

32

Đại học

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

33

Đại học

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

34

Đại học

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

35

Đại học

7310104

Kinh tế đầu tư

60

36

Đại học

7810101

Du lịch

140

37

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

38

Đại học

7810201

Quản trị khách sạn

120

7. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 - 2020

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - tăng 1.500.000 đồng/năm so với năm học 2018 - 2019. Theo đó, sinh viên trường Đại học Công nghiệp sẽ phải đóng 17.500.000 đồng/năm trong năm học này.

8. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017

Cũng giống như các trường đại học hiện nay, mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017 cũng được dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên sẽ phải hoàn thiện trong chương trình học, theo đó, mức học phí sẽ vào khoảng 170.000 đồng/tín chỉ. Số tín chỉ càng nhiều thì học phí sẽ cao hơn và mức học phí có thể thay đổi theo từng năm. Tuy nhiên, nhìn chung, mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017 khá thấp so với một số trường đại học khác.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN

9. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Hà Nội

Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng

Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp là tuyến xe bus số 20abc, 29, 32,57 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam, là trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành, được thành lập ngày 2 tháng 12 năm 2005 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Nhổn, Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội.

Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 20: Cầu Giấy - Phùng (BX Đan Phượng)

5h00 - 21h00 20 phút/chuyến

Lượt đi: Bãi đỗ xe Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Nhổn - Quốc lộ 32 - Trôi - Phùng (Bến xe Đan Phượng).

Lượt về: Phùng (Bến xe Đan Phượng) - Quốc Lộ 32 - Quay đầu tại ngã 3 tượng đài Phụ nữ 3 đảm đang - Quốc lộ 32 - Trôi - Nhổn - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường trên) - Cầu Giấy (đường dưới) - Bãi đỗ xe Cầu Giấy

Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 29: BX Giáp Bát - Tân Lập

5h02 - 21h01

Lượt đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Kim Đồng - Giải Phóng - Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Nguyễn Trãi - Quay đầu tại đối diện ngõ 241 Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi - Nguyễn Tuân - Hoàng Minh Giám - Nguyễn Chánh - Dương Đình Nghệ - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - Đường Cầu Diễn - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Ngã 4 Trạm Trôi - Tân Lập - Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập)

Lượt về: Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập) - Tân Lập - Ngã 4 Trạm Trôi - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Đường Cầu Diễn - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Quay đầu tại Landmark 72 - Phạm Hùng - Dương Đình Nghệ - Nguyễn Chánh - Hoàng Minh Giám - Lê Văn Lương - Hoàng Đạo Thúy - Ngụy Như Kom Tum - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm - Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - Quay đầu tại chùa Pháp Vân - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát

Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 32: BX Giáp Bát - Nhổn

5h00 - 22h30 5 - 10 - 15 phút/chuyến

Lượt đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Trần Bình Trọng - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hai Bà Trưng - Thợ Nhuộm - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Đường 32 - Quay đầu tại điểm trung chuyển Nhổn - Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn)

Lượt về: Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn) - Đường 32 - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội. Hy vọng thông qua những thông tin học phí ở trên, các bạn sẽ đưa ra được sự lựa chọn trường học và ngành học phù hợp, không chỉ với năng lực bản thân mà còn phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh gia đình. Bởi học phí đại học là một yếu tố quan trọng, việc lựa chọn ngôi trường có mức học phí phù hợp với gia đình sẽ giúp các em yên tâm theo học suốt những năm tháng đại học.

Để biết thêm thông tin học phí các trường khác, cũng như thông tin về điểm chuẩn các trường đại học năm 2022, mời các bạn tham khảo tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.

Đánh giá bài viết
7 25.837
Sắp xếp theo

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm