Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội
- 1. Giới thiệu trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
- 2. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024
- 3. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023
- 4. Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021
- 5. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 - 2022
- 6. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 - 2021
- 7. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 - 2020
- 8. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017
- 9. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Hà Nội
Học phí đại học là một vấn đề được rất nhiều phụ huynh và các thí sinh quan tâm khi lựa chọn trường học cũng như ngành học. Cũng như nhiều trường đại học khác, học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội cũng đang được nhiều bạn thắc mắc. Trong bài viết dưới đây, VnDoc sẽ cập nhật tới các bạn thông tin mới nhất về học phí Đại học Hà Nội năm học 2023 - 2024 để các bạn nắm bắt, so sánh đối chiếu để có sự lựa chọn phù hợp với hoàn cảnh gia đình mình nhé.
1. Giới thiệu trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thành lập theo Quyết định số 315/2005/QĐ-TTg ngày 07/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ, tính đến nay trường đã có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển. Tiền thân của HaUI là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Trải qua hơn 120 năm, Trường luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.
Trường đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.
Chương trình đào tạo
- Đào tạo ngắn hạn: 07 chuyên ngành
- Cao đẳng: 07 chuyên ngành
- Đại học: 40 chuyên ngành
- Sau đại học: 11 chuyên ngành
Quy mô đào tạo, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp
- Tổng số sinh viên đang theo học: 32.000 - 34.000 người (tính đến 9/2018)
- Tỷ lệ sinh viên chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,14% (tính đến 5/12/2018)
- Tỷ lệ sinh viên ĐH chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 92,78% (tính đến 5/12/2018)
- Tỷ lệ sinh viên CĐ chính quy ra trường có việc làm sau 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp: 90,61% (tính đến 5/12/2018)
Cơ sở đào tạo
- Cơ sở I: Phường Minh Khai - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội;
- Cơ sở II: Phường Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội
- Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong - Thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam.
2. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024
Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.
3. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.
4. Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021
Đại học Công nghiệp là trường đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm học 2020, điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội là từ 18 - 25,6 điểm. Năm 2021, điểm chuẩn HaUI tăng thêm 2,8 điểm sàn, điểm chuẩn lấy từ 20,8 điểm. Mỗi chuyên ngành sẽ có những Tiêu chí xét điểm riêng. Do đó để trúng tuyển, điều kiện cần là đạt đủ số điểm và điều kiện đủ là đáp ứng Tiêu chí xét điểm riêng của mỗi chuyên ngành.
Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội – HaUI năm 2021, bạn đọc hãy xem tại bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 24.25 | Tiêu chí 1: Toán > 8.4 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 26 | Tiêu chí 1: Toán > 9.0 |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 25.05 | Tiêu chí 1: Toán > 8.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 24.6 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 25.35 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 20.8 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.8 và NV <=9) |
7 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 23.8 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=14) |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | 22.05 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí (toán > 7.8) hoặc (toán = 7.8 và NV <=2) |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01 | 22.15 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.6) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.6 và NV <=3) |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 24.35 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 25.25 | Tiêu chí 1: Toán > 8.0 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 25.45 | Tiêu chí 1: Toán > 8.2 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 23.75 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.0) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.0 và NV <=2) |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 24.75 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 9.4) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 9.4 và NV <=4) |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 25.4 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 24.55 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=5 |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01 | 24.5 | Tiêu chí 1: Toán > 7.6 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 26.19 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=2 |
19 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 25.65 | Tiêu chí 1: Toán > 8.2 |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 25.3 | Tiêu chí 1: Toán > 8.3 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 26.45 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=5 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 24 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 6.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 6.8 và NV <=1) |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 26.05 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
24 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 25.25 | Tiêu chí 1: Toán > 8.0 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25.89 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (ngoại ngữ > 9.2) hoặc Tiêu chí 2 (ngoại ngữ = 9.2 và NV <=1) |
26 | Khoa học máy tính | 7340302 | A00, A01, D01 | 25.65 | Tiêu chí 1: Toán > 8.4 |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 24.75 | Tiêu chí 1: Toán > 8.0 |
28 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14 | 24.75 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (ngữ văn > 6.75) hoặc Tiêu chí 2 (ngữ văn = 6.75 và NV <=1) |
29 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 26.1 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01 | 26.1 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=5) |
32 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206 | A00, A01 | 25.1 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
33 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 25.81 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí NV<=3 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7800103 | D01 | 24,30 | Tiêu chí 1: Toán > 8.6 |
35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01 | 25.05 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=4) |
36 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01 | 25 | Tiêu chí 1: Toán > 8.8 |
37 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01 | 23.45 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.2) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.2 và NV <=4) |
38 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=1) |
39 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01 | 24.2 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 8.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 8.8 và NV <=5) |
40 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00, A01, D01 | 23.8 | Điểm thi TN THPT - với các Tiêu chí 1 (toán > 7.8) hoặc Tiêu chí 2 (toán = 7.8 |
5. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 - 2022
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học.
- Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
- Học phí các chương trình liên kết đào tạo 2+2 với đối tác nước ngoài tuỳ theo trường liên kết.
6. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 - 2021
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | Đại học | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | |
2 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 390 | |
3 | Đại học | 7340115 | Marketing | 120 | |
4 | Đại học | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | |
5 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 770 | |
6 | Đại học | 7340302 | Kiểm toán | 130 | |
7 | Đại học | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | |
8 | Đại học | 7340406 | Quản trị văn phòng | 130 | |
9 | Đại học | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | |
10 | Đại học | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | |
11 | Đại học | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 | |
12 | Đại học | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | |
13 | Đại học | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | |
14 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | |
15 | Đại học | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | |
16 | Đại học | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | |
17 | Đại học | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 460 | |
18 | Đại học | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | |
19 | Đại học | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 520 | |
20 | Đại học | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 500 | |
21 | Đại học | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH | 280 | |
22 | Đại học | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | |
23 | Đại học | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | |
24 | Đại học | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | |
25 | Đại học | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | |
26 | Đại học | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | |
27 | Đại học | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | |
28 | Đại học | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 50 | |
29 | Đại học | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | |
30 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | |
31 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | |
32 | Đại học | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | |
33 | Đại học | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | |
34 | Đại học | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 20 | |
35 | Đại học | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | |
36 | Đại học | 7810101 | Du lịch | 140 | |
37 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | |
38 | Đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 |
7. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 - 2020
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - tăng 1.500.000 đồng/năm so với năm học 2018 - 2019. Theo đó, sinh viên trường Đại học Công nghiệp sẽ phải đóng 17.500.000 đồng/năm trong năm học này.
8. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017
Cũng giống như các trường đại học hiện nay, mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017 cũng được dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên sẽ phải hoàn thiện trong chương trình học, theo đó, mức học phí sẽ vào khoảng 170.000 đồng/tín chỉ. Số tín chỉ càng nhiều thì học phí sẽ cao hơn và mức học phí có thể thay đổi theo từng năm. Tuy nhiên, nhìn chung, mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2016 - 2017 khá thấp so với một số trường đại học khác.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN
9. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Công nghiệp Hà Nội
Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp là tuyến xe bus số 20abc, 29, 32,57 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam, là trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành, được thành lập ngày 2 tháng 12 năm 2005 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Nhổn, Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội.
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 20: Cầu Giấy - Phùng (BX Đan Phượng)
5h00 - 21h00 20 phút/chuyến
Lượt đi: Bãi đỗ xe Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Nhổn - Quốc lộ 32 - Trôi - Phùng (Bến xe Đan Phượng).
Lượt về: Phùng (Bến xe Đan Phượng) - Quốc Lộ 32 - Quay đầu tại ngã 3 tượng đài Phụ nữ 3 đảm đang - Quốc lộ 32 - Trôi - Nhổn - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường trên) - Cầu Giấy (đường dưới) - Bãi đỗ xe Cầu Giấy
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 29: BX Giáp Bát - Tân Lập
5h02 - 21h01
Lượt đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Kim Đồng - Giải Phóng - Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Nguyễn Trãi - Quay đầu tại đối diện ngõ 241 Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi - Nguyễn Tuân - Hoàng Minh Giám - Nguyễn Chánh - Dương Đình Nghệ - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - Đường Cầu Diễn - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Ngã 4 Trạm Trôi - Tân Lập - Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập)
Lượt về: Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập) - Tân Lập - Ngã 4 Trạm Trôi - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Đường Cầu Diễn - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Quay đầu tại Landmark 72 - Phạm Hùng - Dương Đình Nghệ - Nguyễn Chánh - Hoàng Minh Giám - Lê Văn Lương - Hoàng Đạo Thúy - Ngụy Như Kom Tum - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm - Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - Quay đầu tại chùa Pháp Vân - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Công Nghiệp (Nhổn) là tuyến xe bus số 32: BX Giáp Bát - Nhổn
5h00 - 22h30 5 - 10 - 15 phút/chuyến
Lượt đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Trần Bình Trọng - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hai Bà Trưng - Thợ Nhuộm - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Đường 32 - Quay đầu tại điểm trung chuyển Nhổn - Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn)
Lượt về: Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn) - Đường 32 - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Lâm nghiệp
- Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Học phí Đại học Kinh Bắc
- Học phí Đại học Đông Á
- Học phí Khoa Du lịch - Đại học Huế
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)
- Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội. Hy vọng thông qua những thông tin học phí ở trên, các bạn sẽ đưa ra được sự lựa chọn trường học và ngành học phù hợp, không chỉ với năng lực bản thân mà còn phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh gia đình. Bởi học phí đại học là một yếu tố quan trọng, việc lựa chọn ngôi trường có mức học phí phù hợp với gia đình sẽ giúp các em yên tâm theo học suốt những năm tháng đại học.
Để biết thêm thông tin học phí các trường khác, cũng như thông tin về điểm chuẩn các trường đại học năm 2022, mời các bạn tham khảo tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.