Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM 2023 - 2024. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Qua đây bạn đọc có thể thấy rõ được mức thu học phí của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2023 cũng như so sánh được với các năm về trước. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

1. Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VnDoc.com sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:

  • Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.
  • Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.

3. Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM 2020 - 2021

Quy định mức thu học phí đối với sinh viên chương trình đào tạo đại trà đại học chính quy theo học chế tín chỉ năm học 2019-2020 như sau:

  1. Lý thuyết 290,000đ/tín chỉ
  2. Lý thuyết có thực hành, thực tập, tiểu luận 300,000đ/tín chỉ
  3. Đồ án dạng 1 tín chỉ 30 tiết 330,000đ/tín chỉ
  4. Đồ án dạng 1 tín chỉ 45 tiết 350,000đ/tín chỉ
  5. Thí nghiệm thực hành tại trường 290,000đ/tín chỉ
  6. Thí nghiệm thực hành tại trường 290,000đ/tín chỉ
  7. Giáo dục thể chất 342,000đ/tín chỉ
  8. Thiết kế nhanh 170,000đ/tín chỉ
  9. Thí nghiệm thực hành tại đơn vị bên ngoài 350,000đ/tín chỉ
  10. Thực tập tốt nghiệp 170,000đ/tín chỉ
  11. Giáo dục quốc phòng 740,000đ/tín chỉ

Phương thức tuyển sinh của trường năm 2020:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (20% chỉ tiêu ngành).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ (30% chỉ tiêu ngành).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (50% chỉ tiêu ngành).

4. Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM 2019 - 2020

  • Chương trình đào tạo đại trà: 10.600.000 đồng/năm
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 49.000.000 đồng/năm

5. Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM 2016 - 2017

Học phí đại học kiến trúc TP HCM sẽ được tính theo số tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký và sẽ được đóng 1 năm làm 2 lần theo từng kì học. Cụ thể mức học phí đại học kiến trúc TP HCM như sau:

- Các học phần lý luận chính trị được đào tạo, giảng dạy bằng tiếng việt là 1.250 nghìn đồng/ 1 tín chỉ.

- Các học phần giáo dục thể chất là 1.1 triệu đồng/ 1 tín chỉ.

- Các học phần chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng anh sẽ có học phí cao hơn là 2.5 triệu/ 1 tín chỉ.

Đại phí đại học kiến trúc TP HCM là một trong những trường đại học trọng điểm khu vực phía Nam với cơ sở hạ tầng khang trang, hiện đại cùng chất lượng giảng dạy đang ngày càng được nâng cao. Nếu các em muốn tìm hiểu về học phí đại học kiến trúc TP HCM năm học 2017 - 2018 thì các em có thể tham khảo trước mức học phí đại học kiến trúc TP HCM 2016 - 2017 để có cơ sở tính ra học phí 1 kỳ, 1 năm chính xác nhất.

Theo quy định của trường đại học kiến trúc TP HCM thì số tín chỉ trong mỗi học kì sẽ khoảng 15 - 16 tín chỉ và học phí hàng năm là không cố định nhưng sẽ không tăng quá 20%. Các thí sinh có thành tích học tập tốt vẫn được nhà trường áp dụng chế độ học bổng theo mức học phí nhà nước quy định.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

6. Các tuyến xe bus chạy qua trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng

Tuyến 04: Bến Thành- Cộng Hòa- An Sương

Mã số04
Tên tuyếnBến Thành- Cộng Hòa- An Sương
Chiều đi Bến Thành
Bến xe An Sương - Quốc lộ 22 - Ngã 4 An Sương - Trường Chinh - Cộng Hòa - Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hàm Nghi - Công trường Quách Thị Trang – Lê Lai - Bến Công viên 23/9.
Chiều về An Sương
Bến Công viên 23/9 – Phạm Ngũ Lão – Yersin – Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi - Pasteur - Võ Thị Sáu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Văn Trỗi – Phan Đình Giót - Phan Thúc Duyện - Trần Quốc Hoàn - Cộng Hòa - Trường Chinh - ngã 4 An Sương - Quốc Lộ 22 - Quay đầu tại ngã 3 Công ty Việt Hưng – Quốc lộ 22 - BX An Sương
Xí nghiệpCông ty TNHH Vận tải Ngôi sao Sài Gòn, ĐT: (028)38.642.764

Thời gian hoạt động: 05:00 - 20:30

Giá vé:

  • Vé lượt trợ giá: 5,000 VNĐ
  • Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
  • Vé tập: 112,500 VNĐ

Số chuyến: 303 chuyến/ngày

Thời gian chuyến: 50 - 65 phút

Giãn cách chuyến: 5 - 10 phút

Tuyến 109: Công viên 23/9 - Sân bay Tân Sơn Nhất

Mã số109
Tên tuyếnCông viên 23/9 - Sân bay Tân Sơn Nhất
Chiều đi Công viên 23/9
Sân bay Tân Sơn Nhất (Ga Quốc tế) - Sân bay Tân Sơn Nhất (Ga Quốc nội) - Trường Sơn - Trần Quốc Hoàn - Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hàm Nghi – Công trường Quách Thị Trang – Lê Lai - Công viên 23/9 (Ga hành khách xe buýt Sài Gòn).
Chiều về Sân bay Tân Sơn Nhất
Công viên 23/9 (Ga hành khách xe buýt Sài Gòn) – Phạm Ngũ Lão - Yersin – Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi - Pasteur - Võ Thị Sáu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Văn Trỗi - Phan Đình Giót - Trường Sơn - Cầu Vượt - Sân bay Tân Sơn Nhất (Ga Quốc tế).
Xí nghiệpCông ty Cổ phần vận tải hàng không Miền Nam

Thời gian hoạt động: 00:00 - 23:40

Giá vé:

  • Vé lượt không trợ giá: 12,000 VNĐ
  • Vé lượt không trợ giá: 20,000 VNĐ

Số chuyến: 108 chuyến/ngày

Thời gian chuyến: 45 phút

Giãn cách chuyến: 15 phút

Tuyến 152: Khu dân cư Trung Sơn - Bến Thành - Sân bay Tân Sơn Nhất

Mã số152
Tên tuyếnKhu dân cư Trung Sơn - Bến Thành - Sân bay Tân Sơn Nhất
Chiều đi Khu dân cư Trung Sơn
Sân bay Tân Sơn Nhất (Ga Quốc tế) - (Ga Quốc nội) - Trường Sơn - Trần Quốc Hoàn - Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hàm Nghi - Vòng Xoay Quách Thị Trang - Lê Lai - Nguyễn Thị Nghĩa - Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Cừ - cầu Nguyễn Văn Cừ - Dương Bá Trạc - Đường 9A - Chỗ đậu xe buýt cuối đường số 10 (Khu dân cư Trung Sơn).
Chiều về Sân bay Tân Sơn Nhất
Chỗ đậu xe buýt cuối đường số 10 (Khu dân cư Trung Sơn) - Đường 9A - (quay đầu gần giao lộ đường 9A và đường Nguyễn Văn Linh) - Đường 9A - Dương Bá Trạc - Nguyễn Văn Cừ - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi – Pasteur - Võ Thị Sáu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Văn Trỗi - Phan Đình Giót - Trường Sơn – Cầu Vượt - Sân bay Tân Sơn Nhất (Ga Quốc tế).
Xí nghiệpCông ty Cổ phần Xe khách Sài Gòn, ĐT: (028)39505505

Thời gian hoạt động: 05:30 - 19:00

Giá vé:

  • Vé lượt trợ giá: 5,000 VNĐ
  • Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
  • Vé tập: 112,500 VNĐ

Số chuyến: 110 chuyến/ngày

Thời gian chuyến: 50 - 55 phút

Giãn cách chuyến: 12 - 18 phút

Tuyến 93: Bến Thành - Đại học Nông Lâm

Mã số93
Tên tuyếnBến Thành - Đại học Nông Lâm
Chiều đi Bến Thành
Bến xe buýt Đại học Nông Lâm - đường nội bộ vào trường Đại học Nông Lâm - Quốc lộ 1 - Kha Vạn Cân –Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 13 - Đinh Bộ Lĩnh - Điện Biên Phủ - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Đình Chiểu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Hàm Nghi – Công trường Quách Thị Trang – Lê Lai - Bãi xe buýt Công viên 23/9.
Chiều về Đại học Nông Lâm
Bãi đậu xe Công viên 23/9 – Phạm Ngũ Lão – Yersin– Trần Hưng Đạo – Hàm Nghi - Pasteur - Điện Biên Phủ - Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quốc lộ 13 - Phạm Văn Đồng - Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1 - đường nội bộ vào trường Đại học Nông Lâm - Bến xe buýt Đại học Nông Lâm.
Xí nghiệpCông ty Cổ phần Xe khách Sài Gòn, ĐT: (028)39505505

Thời gian hoạt động: 05:00 - 19:00

Giá vé:

  • Vé lượt trợ giá: 6,000 VNĐ
  • Vé lượt trợ giá HSSV: 2,000 VNĐ
  • Vé tập: 135,000 VNĐ

Số chuyến: 120 chuyến/ngày

Thời gian chuyến: 60 - 70 phút

Giãn cách chuyến: 11 - 19 phút

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Kiến trúc TP HCM. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳngVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thông tin Trường Đại học, Học viện, CĐ

    Xem thêm