Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2024 - 2025
Sau khi hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024, ngoài việc quan tâm tới điểm thi mình đạt được để lựa chọn trường Đại học, Cao đẳng phù hợp thì một điều cũng được rất nhiều bậc phụ huynh, cũng như các em học sinh quan tâm, đó chính là thông tin học phí ngôi trường mình dự định xét tuyển. Đây là một trong những yếu tố quan trọng, bởi học phí phù hợp với điều kiện gia đình thì các em cũng yên tâm hơn khi theo học. Trong bài viết này, VnDoc sẽ gửi tới các bạn thông tin Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2024 - 2025.
Học phí Đại học Nam Cần Thơ
1. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2024 - 2025
Bảng học phí mới nhất của Đại học Nam Cần Thơ năm học 2024 - 2025
2. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2023 - 2024
Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:
Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.
3. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2022 - 2023
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2022-2023 từng ngành như sau:
STT | Mã ngành tuyển sinh | Ngành tuyển sinh | Khối ngành | Danh hiệu và | Học phí bình quân năm học 2022-2023 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
15 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
16 | 7340115 | Marketing | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
20 | 7340301 | Kế toán | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
21 | 7340302 | Kiểm toán | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
22 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
23 | 7380101H | Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
24 | 7420101 | Sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 14,2 triệu đồng |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 14,2 triệu đồng |
26 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 14,2 triệu đồng |
27 | 7440112 | Hóa học | IV | Cử nhân; 4 năm | 14,2 triệu đồng |
28 | 7440301 | Khoa học môi trường | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 14,2 triệu đồng |
29 | 7460112 | Toán ứng dụng | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
30 | 7460201 | Thống kê | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
32 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
34 | 7480104 | Hệ thống thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
37 | 7480201H | Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
38 | 7480202 | An toàn thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
40 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
45 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
47 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
49 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
51 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
52 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
54 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
56 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
57 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
58 | 7620105 | Chăn nuôi | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
59 | 7620109 | Nông học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
60 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
61 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
62 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
63 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
64 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
65 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
69 | 7640101 | Thú y | V | Bác sĩ thú y; 5 năm | 15,2 triệu đồng |
70 | 7720203 | Hóa dược | VI | Cử nhân; 4 năm | 19,5 triệu đồng |
71 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
72 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
73 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
74 | 7229001 | Triết học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
75 | 7229030 | Văn học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
76 | 7310101 | Kinh tế | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
77 | 7310201 | Chính trị học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
78 | 7310301 | Xã hội học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
79 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
80 | 7310630H | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
81 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 12,6 triệu đồng |
82 | 7320201 | Thông tin - thư viện | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 12,6 triệu đồng |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 12,6 triệu đồng |
Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
ĐVT: triệu đồng/năm học
STT | Khối ngành | Dự Kiến | ||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | ||
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 17 | 21 | 27 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 17 | 21 | 27 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 18 | 23 | 29 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 19 | 24 | 31 |
5 | Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác | 24 | 31 | 40 |
6 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 18 | 22 | 29 |
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
4. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2021 - 2022
Hiện nay, học phí của trường dao động từ 900,000 – 1,000,000 VNĐ/ tín chỉ. Tùy vào từng ngành học khác nhau mà mức học phí của từng sinh viên sẽ có sự dao động. Ngoài ra, nhà trường cam kết lộ trình tăng của học phí sẽ luôn nằm trong khoảng 3 – 5% mỗi năm.
5. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2020 - 2021
Học phí đại học Nam Cần Thơ bậc đại học xét theo tín chỉ
- Dược học: 1.020.000đ/ tín chỉ.
- Xét nghiệm y học: 540.000đ/ tín chỉ.
- Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000đ/ tín chỉ.
- Kế toán: 350.000đ/ tín chỉ.
- Tài chính – Ngân hàng: 350.000đ/tín chỉ.
- Quản trị kinh doanh: 350.000đ/ tín chỉ.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 350.000đ/ tín chỉ.
- Luật kinh tế: 350.000đ/ tín chỉ.
- Luật: 370.000đ/ tín chỉ.
- Quan hệ công chúng (PR): 400.000đ/ tín chỉ.
- Bất động sản: 400.000đ/ tín chỉ.
- Kiến trúc: 450.000đ/ tín chỉ.
- Kỹ thuật công trình xây dựng: 350.000đ/ tín chỉ.
- Quản lý đất đai: 350.000đ/ tín chỉ.
- Quản lý tài nguyên và môi trường: 350.000đ/ tín chỉ.
- Kỹ thuật môi trường: 350.000đ/ tín chỉ.
- Công nghệ thông tin: 350.000đ/ tín chỉ.
- Công nghệ kỹ thuật hóa học: 350.000đ/ tín chỉ.
- Công nghệ thực phẩm: 400.000đ/ tín chỉ.
- Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000đ/ tín chỉ.
Chính sách miễn giảm học phí đại học Nam Cần Thơ
Chính sách miễn giảm học phí dành cho học sinh bậc đại học chính quy:
- Con của liệt sĩ: Giảm 50% học phí.
- Con thương binh 1/4, 2/4: Giảm 30% học phí.
- Con mồ côi cha lẫn mẹ: Giảm 30% học phí.
- Con mồ côi cha hoặc mẹ và có sổ hộ nghèo: Giảm 30% học phí.
- Gia đình cùng học tại trường (Quan hệ cha – mẹ – con, vợ – chồng, anh chị em ruột): Giảm 20% học phí mỗi người.
- Gia đình có sổ hộ nghèo: Giảm 20% học phí
Chính sách miễn giảm học phí dành cho học sinh bậc đại học liên thông:
- Con của liệt sĩ: Giảm 50% học phí.
- Gia đình cùng học tại trường (Quan hệ cha – mẹ – con, vợ – chồng, anh chị em ruột): Giảm 20% học phí mỗi người.
- Riêng các trường hợp khuyết tật, gia đình chính sách, gia cảnh khó khăn sẽ được xét duyệt tùy trường hợp khác nhau.
Điểm chuẩn của trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Theo đó, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 25,75; Ngành quản trị Kinh doanh 25,25; Nhiều ngành có điểm chuẩn 19-24, tuy nhiên cũng rất nhiều ngành có điểm chuẩn ở mức 15.
Năm nay, Trường ĐH Cần Thơ nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 18,5 điểm. Trường ĐH Cần Thơ lớn nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và có số ngành nhiều nhất.
Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Cần Thơ cao nhất 23,5. Như vậy so với năm ngoái điểm chuẩn ngành cao nhất năm nay tăng thêm 2,25 điểm.
Còn điểm chuẩn ngành thấp nhất năm 2019 là 14 điểm, so với năm ngoái điểm chuẩn ngành thấp nhất năm nay chỉ tăng 1 điểm.
Thí sinh nhập học từ 7h30 ngày 06/10/2020 đến 17h ngày 11/10/2020 (kể cả thứ Bảy, Chủ nhật) tại Nhà học B1 - Khu II, Trường ĐH Cần Thơ.
Khi nhập học việc nộp học phí học kỳ đầu tiên tùy thuộc vào ngành. Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.
Ngoài học phí nộp thêm các chi phí khác như bảo hiểm, khám sức khỏe, làm thẻ sinh viên, dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ...
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi: